STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Tự đánh giá
|
|
Tổng cộng
|
50
|
45.24
|
1
|
Công tác chỉ đạo điều hành cchc
|
9
|
8.5
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1.5
|
1.5
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
0.5
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
1
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
1.5
|
1.5
|
1.3
|
Công tác kiểm tra, giám sát CCHC
|
2
|
2
|
1.3.1
|
Kiểm tra, giám sát công tác CCHC
|
1
|
1
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
1.4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) thuộc thẩm quyền giải quyết của cá nhân, tổ chức
|
1.5
|
1.5
|
1.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
0.5
|
1.4.2
|
Xử lý PAKN thuộc thẩm quyền giải quyết của cá nhân, tổ chức
|
1
|
1
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1.5
|
1.5
|
1.5.1
|
Tuyên truyền trong cán bộ, công chức
|
0.5
|
0.5
|
1.5.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC
|
1
|
1
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao
|
1
|
0.5
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
5
|
5
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch và báo cáo công tác theo dõi THPL
|
1
|
1
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật (THPL)
|
2
|
2
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL
|
1
|
1
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi THPL
|
1
|
1
|
2.3
|
Xử lý văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
1
|
2.4
|
Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai phạm qua kiểm tra
|
1
|
1
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC)
|
14
|
13.24
|
3.1
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
3.1.1
|
Công khai TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Bảng niêm yết của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
3.1.2
|
Công khai TTHC trên Trang TTĐT của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
3.1.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1.5
|
1
|
3.2.1
|
TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
0.5
|
0.5
|
3.2.2
|
TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông
|
1
|
0.5
|
3.3
|
Cập nhật TTHC trên phần mềm
|
1
|
1
|
3.3.1
|
Cập nhật TTHC trên quy trình
|
0.5
|
0.5
|
3.3.2
|
TTHC được thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm
|
0.5
|
0.5
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
9
|
8.74
|
3.4.1
|
Hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.5
|
1.24
|
3.4.2
|
Hồ sơ TTHC có thời gian giải quyết nhiều ngày được số hóa
|
1.5
|
1.5
|
3.4.3
|
Hồ sơ TTHC có thời gian giải quyết trong ngày được số hóa
|
1.5
|
1.5
|
3.4.4
|
Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trên phầm mềm
|
0.5
|
0.5
|
3.4.5
|
Thực hiện cập nhật, tạo tài khoản người sử dụng trên phầm mềm
|
0.5
|
0.5
|
3.4.6
|
Thực hiện việc xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC (nếu có)
|
0.5
|
0.5
|
3.4.7
|
Hồ sơ được tiếp nhận theo hình thức liên thông trong số TTHC hoặc nhóm TTHC đã triển khai giải quyết theo hình thức liên thông
|
1.5
|
1.5
|
3.4.8
|
Hồ sơ áp dụng chữ ký số trong các văn bản thông báo, gia hạn, xác minh hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm
|
1.5
|
1.5
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
1
|
1
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
0.25
|
0.25
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
0.75
|
0.75
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
3
|
2.5
|
4.1
|
Thực hiện quy định của TW, UBND tỉnh về hệ thống chính quyền cơ sở
|
2.5
|
2
|
4.1.1
|
Thực hiện quy chế làm việc của UBND
|
1
|
1
|
4.1.2
|
Thực hiện quy chế dân chủ và dân vận chính quyền ở đơn vị
|
1
|
0.5
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
0.5
|
0.5
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND huyện ban hành
|
0.5
|
0.5
|
5
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
6
|
5.5
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu cán bộ, công chức theo vị trí chức danh
|
2.5
|
2.5
|
5.1.1
|
Công chức chuyên môn được bố trí theo đúng vị trí chức danh
|
0.5
|
0.5
|
5.1.2
|
Cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
1
|
5.1.3
|
Công chức cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
1
|
5.2
|
Đánh giá, phân loại cán bộ, công chức
|
3
|
2.5
|
5.2.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định
|
1
|
1
|
5.2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức
|
1
|
0.5
|
5.2.3
|
Thực hiện công tác quản lý hồ sơ CB, CC
|
1
|
1
|
5.3
|
CB,CC tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức
|
0.5
|
0.5
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
3
|
3
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách
|
2.5
|
2.5
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
1
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách
|
1
|
1
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.5
|
0.5
|
7
|
Hiện đại hóa hành chính
|
10
|
7.5
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh
|
4.5
|
4.5
|
7.1.1
|
Triển khai 5 phần mềm dùng chung
|
0.5
|
0.5
|
7.1.2
|
Văn bản đi trao đổi dưới dạng điện tử
|
1.5
|
1.5
|
7.1.3
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.5
|
1.5
|
7.1.4
|
Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin
|
1
|
1
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.5
|
0
|
7.2.1
|
TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.5
|
0
|
7.2.2
|
Hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1
|
0
|
7.2.3
|
Hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1
|
0
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1
|
1
|
7.3.1
|
Hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
0.5
|
7.3.2
|
Kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
0.5
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2
|
2
|
7.4.1
|
Công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
0.5
|
7.4.2
|
TTHC áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
|
0.5
|
0.5
|
7.4.3
|
Áp dụng đồng bộ, đầy đủ các quy trình giải quyết TTHC đã được thiết lập với quy trình ISO điện tử
|
0.5
|
0.5
|
7.4.4
|
Thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
0.5
|