1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng:
2.Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng:
3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:
4.Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung:
5.Thủ tục tông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã:
6.Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác:
7.Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung:
8.Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
9.Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã:
10.Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã:
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-TG-01
Ban hành lần:01
Ngày: 18/8/2022
|
|
GIẢI QUYẾT 03 TTHC
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
Chuyển quy trình hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TG (nếu có)
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
3. Công chức VP-TK
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 03 TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
3. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
+ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ;
+ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 25/3/2013 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
Cá nhân/ tổ chức: Người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
A
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
1) Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng hằng năm chậm nhất là 30 ngày trước ngày cơ sở tín ngưỡng bắt đầu hoạt động tín ngưỡng.
2) Đối với cơ sở tín ngưỡng đã thông báo hoạt động tín ngưỡng hằng năm trước ngày Luật tín ngưỡng, tôn giáo có hiệu lực, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Luật có hiệu lực có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.
3) Việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng hằng năm chỉ thực hiện một lần. Đối với hoạt động tín ngưỡng không có trong văn bản đã đăng ký thì người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm đăng ký bổ sung.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu QT-TG-01/BM 01)
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4.
|
Thời gian xử lý: 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
B
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Chậm nhất 20 ngày trước ngày diễn ra hoạt động tín ngưỡng, người địa diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm đăng ký bổ sung.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu QT-TG-01/BM 01)
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý: 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
|
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
|
|
C
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu QT-TG-01/BM 02)
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý: 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
|
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
Tổ chức/Công dân nộp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
Kiểm tra thể thức văn bản (nếu có)
Công chức Văn phòng Thống kê, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND xã phê duyệt;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức TP- HT thực hiện điều chỉnh cho phù hợp quy định.
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
12 ngày
|
Công văn phúc đáp
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức VP-TK xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
2 ngày
|
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
3
|
BM-PTD-03
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
QT-TG-01/BM01
|
Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung
|
6
|
QT-TG-01/BM02
|
Văn bản đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
VII. LƯU TRỮ
Stt
|
Tên tài liệu
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Tôn giáo
|
Lâu dài
|
2
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
3
|
Bộ hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
|
4
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
1.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
2.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Trần Nam Thanh
|
Trần Đương
|
Phạm Công Phước
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Văn phòng - Thống kê
|
QMR
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-TG-02
Ban hành lần:01
Ngày: 18/08/2022
|
|
GIẢI QUYẾT 02 TTHC
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
Chuyển quy trình hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TG (nếu có)
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
|
3. Công chức VP-TK
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 02 TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 2 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
+ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ;
+ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 25/3/2013 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
IV. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
Cá nhân/ tổ chức: Người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
A
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
1) Có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo;
2) Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung có người đại diện là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không trong thời gian bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; không có án tích hoặc không phải là người đang bị buộc tội theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự;
3) Nội dung sinh hoạt tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 5 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
* Những người theo tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung khi đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên và các điều kiện sau đây:
1) Có giáo lý, giáo luật;
2) Tên của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung không trùng với tên tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức đã được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, tên tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội hoặc tên danh nhân, anh hùng dân tộc.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu QT-TG-02/BM 01)
|
X
|
|
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo
|
X
|
|
|
Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4.
|
Thời gian xử lý: 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
B
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận địa điểm mới, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung phải chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ kèm theo bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu QT-TG-02/BM 02)
|
X
|
|
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáO
|
X
|
|
|
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký
|
X
|
|
|
Văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu
|
X
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý: 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm.
|
|
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
|
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
Tổ chức/Công dân nộp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2.
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
Kiểm tra thể thức văn bản (nếu có)
Công chức Văn phòng Thống kê, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND xã phê duyệt;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức chuyên môn thực hiện điều chỉnh cho phù hợp quy định.
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
Công chức Văn phòng Thống kê
|
18 ngày
|
Công văn phúc đáp
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức VP-TK xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1 ngày
|
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
Stt
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
3
|
BM-PTD-03
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
QT-TG-02/BM 01
|
Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
6
|
QT-TG-02/BM 02
|
Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
VII. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Tên tài liệu
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Tôn giáo
|
Lâu dài
|
2
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
3
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
4
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-TG-03
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
GIẢI QUYẾT 03 TTHC
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
Chuyển quy trình hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TG (nếu có)
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
|
3. Công chức VP-TK
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 03 TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 3 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
2. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
3. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
+ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ;
+ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 25/3/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
Cá nhân/ tổ chức: Người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
A
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Chậm nhất là 20 ngày trước khi diễn ra hoạt động tôn giáo không có trong danh mục đã thông báo hàng năm, người đại diện của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã có trách nhiệm gửi văn bản thông báo bổ sung đến Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu QT-TG-03/BM 01)
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4.
|
Thời gian xử lý: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
B
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận địa điểm mới, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung phải chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ
|
x
|
|
|
Văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới (trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác)
|
|
x
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
|
|
C
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Trước khi tổ chức quyên góp 5 ngày làm việc, cơ sở tín ngưỡng, tỏ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức quyên góp.
- Hoạt động quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc phải có sổ sách thu, thi đảm bảo công khai, minh bạch. Tài sản được quyên góp phải được quản lý, sử dụng đúng mục đích đã thông báo, phục vụ cho hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo và từ thiện xã hội.
- Không được lợi dụng danh nghĩa cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc để quyên góp nhằm trục lợi hoặc trái mục đích quyên góp.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu QT-TG-03/BM02) và các tài liệu kèm (nếu có)
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
|
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
Tổ chức/Công dân nộp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
Kiểm tra thể thức văn bản (nếu có)
Công chức Văn phòng Thống kê, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND xã phê duyệt;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức chuyên môn thực hiện điều chỉnh cho phù hợp quy định.
|
Công chức Văn phòng Thống kê
|
Giờ hành chính
|
Công văn phúc đáp
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức VP-TK xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Giờ hành chính
|
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
Stt
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
3
|
BM-PTD-03
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
QT-TG-03/BM 01
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo hằng năm hoặc danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
|
6
|
QT-TG-03/BM 02
|
Thông báo về việc tổ chức quyên góp
|
VII. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Tên tài liệu
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Tôn giáo
|
Lâu dài
|
2
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
3
|
Bộ hồ sơ theo mục V.1.A.2; mục V.1.B.2; mục V.1.C.2
|
4
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|