Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
1. Thủ tục Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
- Thời gian giải quyết: ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc UBND cấp xã; Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: không
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: không
3. Thủ tục Trả lại giấy phép
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Phí, lệ phí: không quy định
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
1. Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết : Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thủ tục Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết: Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết: Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Thủ tục Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết: Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết: Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
6. Thủ tục Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết: Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc. Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
7. Thủ tục Cấp lại giấy phép tài nguyên nước, bao gồm Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất và Thủ tục Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
- Thời gian giải quyết: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
8. Thủ tục Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
- Thời gian giải quyết: Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 33 ngày làm việc. UBND tỉnh 07 ngày làm việc. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: Sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: Thời gian thẩm định hồ sơ: 53 ngày làm việc. + UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, và thành phố Huế
1. Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất
- Thời gian giải quyết: Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: không quy định
2. Thủ tục Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thời gian giải quyết: Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định: 23 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định: 33 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.
- Cách thức và địa điểm thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Phí, lệ phí: Không quy định.