|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu: H57-56-35-07/NB
Ban hành lần: 1
Ngày: 1/2023
|
|
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Ban Lãnh đạo
|
|
3. Ban Chỉ đạo ISO
|
|
2. Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
|
4. Trang/Cổng thông tin điện tử cơ quan đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN
I. MỤC ĐÍCH
- Quy định việc đăng ký sử dụng tài sản công của [cơ quan/đơn vị];
- Sử dụng tài sản đúng mục đích và điều phối tài sản, phương tiện một cách hợp lý;
- Nâng cao trách nhiệm của Văn phòng/đơn vị tương đương chịu trách nhiệm quản lý tài sản và các đơn vị/cá nhân sử dụng tài sản.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tài sản công được sử dụng chung thuộc [cơ quan/đơn vị], bao gồm: phương tiện di chuyển, hội trường, thiết bị,…;
- Văn phòng/đơn vị tương đương chịu trách nhiệm quản lý tài sản tại [cơ quan/đơn vị];
- Đơn vị/cá nhân có nhu cầu sử dụng tài sản dùng chung.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
-
Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày ngày 08 tháng 8 năm 2018 về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- TCVN ISO 9001:2015.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa
- Tài sản công: là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý, bao gồm tài sản công phục vụ hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công, bảo đảm quốc phòng, an ninh tại cơ quan tổ chức, đơn vị; tài sản kết cầu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, tài sản công tại doanh nghiệp; tiền thuộc ngân sách, dự trữ ngoại hối nhà nước, đát đai và các loại tài nguyên khác.
2. Từ viết tắt
- VP: Văn phòng/tương đương;
- TP: Trưởng các phòng, ban và đơn vị trực thuộc [Cơ quan/đơn vị];
- TS: Tài sản công được sử dụng chung trong [Cơ quan/đơn vị].
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Bước công việc
|
Trình tự công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Diễn giải
|
-
|
|
- VP
- Đơn vị/cá nhân
|
Theo kế hoạch/đột xuất
|
H57-56-35-07/NB/BM01
|
- Căn cứ kế hoạch thực hiện công việc đơn vị/cá nhân đăng ký sử dụng TS trước 03 ngày gửi VP. Trong trường hợp có nhiều phiếu đăng ký VP xem xét thứ tự ưu tiên (theo quy chế của đơn vị);
- Khi có công việc đột xuất đơn vị/cá nhân sử dụng TS đăng ký sử dụng trước 02 giờ gửi VP xem xét.
|
-
|
|
- VP
- [Đơn vị/cá nhân sử dụng]
|
08 giờ làm việc
|
H57-56-35-07/NB/BM02
|
- Sau khi xem xét, VP trả lời cho đơn vị/cá nhân và tiến hành bàn giao tài sản. VP cập nhật vào sổ theo dõi đăng ký sử dụng TS.
|
-
|
|
- VP
- [Đơn vị/cá nhân sử dụng]
|
|
H57-56-35-07/NB/BM03
|
- Ngay sau khi sử dụng xong TS, đơn vị/cá nhân hoàn trả TS;
- VP kiểm tra TS, xác nhận và cập nhật vào sổ đăng ký sử dụng TS. Trong trường hợp TS có xảy ra sự cố, VP lập biên bản sự cố.
|
-
|
|
VP
|
|
|
Lưu hồ sơ.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
H57-56-35-07/NB/BM01
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài sản
|
2.
|
H57-56-35-07/NB /BM02
|
Sổ theo dõi đăng ký sử dụng tài sản
|
3.
|
H57-56-35-07/NB /BM03
|
Biên bản sự cố
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Thời gian
lưu trữ
|
Đơn vị lưu trữ
|
-
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài sản
|
[01 năm]
|
VP
|
-
|
Sổ theo dõi đăng ký sử dụng tài sản
|
[01 năm]
|
VP
|
-
|
Biên bản sự cố
|
[01 năm]
|
VP
|
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU QUY TRÌNH
H57-56-35-07/NB/BM01
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN
Họ và tên:......................................................................... Chức vụ: ……………………………..
Phòng ban/đơn vị:................................................................................................................................
Đăng ký sử dụng: [Tên thiết bị/phương tiện/hội trường]
Thời gian: ............................................................................................................................................
Mục đích sử dụng:...............................................................................................................................
Địa điểm đến (đối với thiết bị/phương tiện):....................................................................................
Đề nghị Văn phòng/đơn vị tương đương xem xét và giải quyết.
Ý kiến Văn phòng/đơn vị tương đương
|
Người đăng ký sử dụng
|
1. Tên tài sản bị sự cố:
2. Thời điểm xảy ra sự cố:
3. Mô tả sự cố:
4. Nguyên nhân:
5. Đề xuất biện pháp xử lý: