|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu: H57-56-35-05/NB
Ban hành lần: 1
Ngày: 1/2023
|
|
THANH TOÁN NỘI BỘ
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TG (nếu có)
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
3. Công chức TCKT
|
|
6. Trang/Cổng thông tin điện tử cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THANH TOÁN NỘI BỘ
I. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và thủ tục tạm ứng, thanh toán tạm ứng, thanh toán đối với hoạt động chi thường xuyên, không thường xuyên của UBND xã Quảng Thái.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Cho tất cả các hình thức thanh toán nội bộ các nguồn kinh từ ngân sách nhà nước, phí và các nguồn khác thuộc nhiệm vụ được giao của UBND xã Quảng Thái;
- CBCCVC-NLĐ và Văn phòng UBND Xã Quảng Thái chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 và Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;
- Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 13/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý thu, chi bằng tiền mặt qua hệ thống Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
- Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước;
- Quy chế chi tiêu nội bộ của UBND xã Quảng Thái;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa
- Quy trình thanh toán nội bộ: là quá trình thanh toán tất cả các khoản chi trong cơ quan/đơn vị, được thực hiện một cách hệ thống và có kiểm soát. Kế toán trưởng/Phụ trách Kế toán sẽ là người chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này chính xác, hiệu quả;
- Chứng từ: là hóa đơn, bảng kê, bảng tính, giấy tờ, tài liệu mang thông tin liên quan đến hoạt động cần tạm ứng, thanh toán, thanh toán tạm ứng;
- Hồ sơ: là những chứng từ liên quan đến tạm ứng, thanh toán, thanh toán tạm ứng.
2. Từ viết tắt
- KBNN: Kho bạc Nhà nước;
- CBCCVC-NLĐ: Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động;
- HCTH: Hành chính tổng hợp;
- KTNH: Kế toán ngân hàng;
- KTT: Kế toán trưởng;
- PTKT: Phụ trách Kế toán;
- TQ: Thủ quỹ;
- KTV: Kế toán viên;
- UNC: Uỷ nhiệm chi.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Diễn giải
|
1
|
|
CBCCVC-NLĐ có nhu cầu tạm ứng, thanh toán
|
- Trước 3 ngày triển khai hoạt động đối với tạm ứng;
- Tối đa 30 ngày đối với thanh toán, thanh toán tạm ứng
|
- Tạm ứng: Giấy đề nghị tạm ứng và Kế hoạch triển khai hoạt động.
- Thanh toán: Theo Phụ lục 1,2 và hồ sơ, chứng từ liên quan theo quy định.
Phụ lục
|
- Tạm ứng: Dự trù kinh phí triển khai hoạt động, lập kế hoạch triển khai kèm dự toán chi tiết kinh phí triển khai, lập hồ sơ tạm ứng;
- Thanh toán, thanh toán tạm ứng: Sau khi hoàn thành kế hoạch đã triển khai (kèm dự toán chi tiết), cá nhân phụ trách triển khai kế hoạch hoạt động chuẩn bị hồ sơ quyết toán.
|
2
|
|
- KTV/
PTKT;
- Lãnh đạo
|
Tối đa 03 ngày làm việc.
|
- Phụ lục 1,2;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan theo quy định.
|
PTKT/KTT tiếp nhận và ghi nhận tình trạng hồ sơ:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, chứng từ;
+ Hồ sơ không hợp lệ: Quay lại bước 1, đồng thời PTKT/KTT phải ghi thời gian, rõ lý do trả hồ sơ tại Bảng kê theo dõi chứng từ, phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và thông báo cho CBCCVC-NLĐ đầu mối.
- Hồ sơ hợp lệ, trình lãnh đạo phê duyệt chứng từ để tạm ứng, thanh toán tại KBNN.
|
3
|
|
- KTNH;
- TQ
CBCCVC-NLĐ liên quan.
|
Ngay sau khi hồ sơ đầy đủ
|
- Phụ lục 1,2 ;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan theo quy định.
|
- KTNH/TQ thực hiện tạm ứng, thanh toán tại KBNN, Ngân hàng, Quỹ tiền mặt cho CBCCVC-NLĐ;
- Đối với hồ sơ tạm ứng, thanh toán tại KBNN:
+ Hồ sơ không được thanh toán, tạm ứng: quay lại các bước trước, vấn đề bị lỗi ở bước nào thì PTKT/KTT phối hợp với đối tượng liên quan để hoàn thiện tiếp hồ sơ;
+ Hồ sơ được thanh toán, tạm ứng: sang bước 4.
KTT/PTKT có trách nhiệm thông báo cho CBCCVC-NLĐ liên quan về hồ sơ được/không được tạm ứng/thanh toán.
|
4
|
|
KTT/
PTKT
|
Thường xuyên
|
Phụ lục 1,2
|
Sau khi hoàn thành tạm ứng, thanh toán cho CBCCVC-NLĐ, bộ phận KT chịu trách nhiệm lưu trữ, thống kê, theo dõi theo quy định hiện hành
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
H57-56-35-05/NB/BM01
|
Giấy đề nghị tạm ứng
|
1
|
H57-56-35-05/NB/BM02
|
Giấy đề thanh toán
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Thời gian lưu trữ
|
Đơn vị
lưu trữ
|
-
|
Theo phụ lục
|
Vĩnh viễn
|
Bộ phận KT
|
-
|
Sổ giao nhận chứng từ thu – chi tiền mặt
|
Vĩnh viễn
|
TQ
|
Kính gửi :............................................................................................................
Tên tôi là :...........................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ) :.......................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.........................(Viết bằng chữ)..............................
Lý do tạm ứng :...................................................................................................
Thời hạn thanh toán :...........................................................................................
Họ và tên người đề nghị thanh toán:............................................................................................
Bộ phận (Hoặc địa chỉ):.................................................................................................................
Nội dung thanh toán:......................................................................................................................
Số tiền:....................Viết bằng chữ:................................................................................................