|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-KTHTX-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Văn phòng - Thống kê xã
|
x
|
2. Ban ISO xã
|
x
|
|
3. Chủ tịch UBND xã
|
x
|
3. Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 1 thủ tục hành chính:
- Thành lập tổ hợp tác.
III. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ
+ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
+ Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/07/2008 về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1 Thông tin thủ tục hành chính
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
5.1.1
|
Thành lập tổ hợp tác
|
a
|
Hồ sơ có 02 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Hợp đồng hợp tác của các thành viên (QT-KTTT-HTX-02/BM01)
|
x
|
|
|
Giấy đề nghị chứng thực hợp tác (QT-KTTT-HTX-02/BM02)
|
x
|
|
b
|
Các giấy tờ cần xuất trình để kiểm tra tại chỗ
|
|
Không
|
|
|
c
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
d
|
Điều kiện thực hiện
|
|
Không
|
5.2
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong 5 ngày.
|
5.3
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
|
V.2 Quy trình xử lý công việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp, Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
- Bộ phận TN&TKQ
- Công chức chuyên môn
|
- Giờ hành chính
- 03 ngày
|
- Theo mục 5.1
BM-STDTN-04
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
- Văn thư
|
01 ngày
|
- Hợp đồng
- BM-STDTN-04
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức ĐC-XD.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký xác nhận hoặc văn bản đồng ý
|
- Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
BM-STDTN-04
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển lại Bộ phận TN&TKQ
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
QT-KTTT-HTX-02/HĐ
|
Hợp đồng hợp tác giữa các thành viên
|
-
|
QT-KTTT_HTX-02/THT1
|
Giấy đề nghị chứng thực/chứng thực lại
|
VII. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1.
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
2.
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
3.
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1.1
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
4.
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-KTHTX-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Văn phòng - Thống kê xã
|
x
|
2. Ban ISO xã
|
x
|
|
3. Chủ tịch UBND xã
|
x
|
3. Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KINH TẾ HỢP TÁC XÃ
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 3 thủ tục hành chính:
-
Chấm dứt tổ hợp tác.
-
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ tổ hợp tác.
-
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác.
III. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ
+ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
+ Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/07/2008 về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1 Thông tin thủ tục hành chính
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
5.1.1
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
a
|
Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (QT-KTTT-HTX-01/BM01)
|
x
|
|
|
Giấy chứng thực hợp đồng hợp tác đã cấp.
|
|
x
|
b
|
Các giấy tờ cần xuất trình để kiểm tra tại chỗ
|
|
Không
|
|
|
c
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
d
|
Điều kiện thực hiện
|
|
Không
|
5.1.2
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ
|
a
|
Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác (QT-KTTT-HTX-01/BM02)
|
x
|
|
b
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
c
|
Điều kiện thực hiện
|
|
Không
|
5.1.3
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
a
|
Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Thông báo về việc thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
x
|
|
b
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
c
|
Điều kiện thực hiện
|
|
Không
|
5.2
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong ngày làm việc
|
5.3
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
|
|
|
V.2 Quy trình xử lý công việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp, Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận TN&TKQ
- Công chức chuyên môn
|
- Giờ hành chính
- Trong ngày
|
- Theo mục 5.1
BM-STDTN-04
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
- Văn thư
|
- Trong
ngày
|
- BM-STDTN-04
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức ĐC-XD.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký xác nhận hoặc văn bản đồng ý
|
- Lãnh đạo UBND xã
|
- Trong ngày
|
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển lại Bộ phận TN&TKQ
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giờ hành chính
|
- BM-STDTN-04
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-KTHTX-01/THT3
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
-
|
BM-KTHTX-01/THT4
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
-
|
BM-KTHTX-01/THT3
|
Thông báo về việc thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác.
|
VII. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1.1
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức phụ trách
|
Vĩnh viễn
|