|
Thủ tục hành chính cấp xã: Lĩnh vực Y tế (1thủ tục) Ngày cập nhật 29/03/2023
Lĩnh vực Y tế cấp xã có 01 thủ tục sau:
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:QT- YT - 01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
|
|
|
2. Phó Chủ tịch (QMR)
|
|
|
|
|
3. Công chức VHXH
|
|
|
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
5. Công chức VPTK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
XÉT HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHO DỐI TƯỢNG SINH CON ĐÚNGCHÍNH SÁCH DÂN SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 255/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
của UBND xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số kế hoạch hóa gia đình với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
- Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật bình đẳng giới năm 2006;
+Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.
+ Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Bộ y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.
+Quyết định số 7346/QĐ-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 2016 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ
|
X
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền;
|
|
X
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý: 10 ngày
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ xã
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ xã
|
Tổ chức/Công dân
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.2.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
Trong giờ hành chính
|
BM-PTN-01
BM-STDTN-04
|
3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Kiểm tra toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định. Trường hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện gửi người đứng tên Tờ khai.
Xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ và soạn thảo quyết định hỗ trợ kinh phí
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
40 giờ
|
Dự thảo Quyết định
BM-PTN-01
BM-PHD-02
BM-PTD-03
BM-STDTN-04
|
4
|
Kiểm tra thể thức văn bản
Công chức Văn phòng Thống kê, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND xã phê duyệt;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển lại cho cán bộ xử lý.
|
Văn phòng - Thống kê
|
8 giờ
|
Dự thảo quyết định
|
5
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý:Ký phê duyệt vào Quyết định
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho cán bộ xử lý.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
8 giờ
|
Quyết định
|
6
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõicông văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý
|
Văn thư
|
4 giờ
|
BM-STDTN-04
|
7
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
Thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng.
|
Cán bộ xử lý
|
10 ngày làm việc
|
BM-STDTN-04
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
BM-PGH-06
|
Phiếu gia hạn thời gian trả kết quả hồ sơ
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1.
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
|
Lâu dài
|
VHXH
|
2.
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
|
Lâu dài
|
VHXH
|
3.
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.2
|
|
Lâu dài
|
VHXH
|
4.
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Lâu dài
|
VHXH
|
Các tin khác
|
|