Tìm kiếm tin tức
Thủ tục hành chính cấp xã: Lĩnh vực Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục)
Ngày cập nhật 29/03/2023

Lĩnh vực Thông báo thành lập tổ hợp tác cấp xã có 03 thủ tục sau:

1.Thông báo thành lập tổ hợp tác

2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác

3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

 

QUY TRÌNH

Mã số: QT-KTHTX-01

Ban hành lần: 01

Ngày: 18/8/2022

 

THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC

 
 
 

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI

 

Ngày tháng

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung thay đổi

Lần ban hành/sửa đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI TÀI LIỆU

 

1. Văn phòng - Thống kê xã

x

2. Ban ISO xã

x

 

3. Chủ tịch UBND xã

x

3. Lãnh đạo chất lượng (QMR)

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ QUẢNG THÁI

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

QUY TRÌNH

THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC

 

I. MỤC ĐÍCH

Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

II. PHẠM VI

 Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 1 thủ tục hành chính:

- Thành lập tổ hợp tác.

III. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

UBND    :           Ủy ban nhân dân;

QT           :           Quy trình;

TTHC     :           Thủ tục hành chính;

ISO          :           Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;

IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ

+ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.

+ Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/07/2008 về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác

 

V. NỘI DUNG QUY TRÌNH

V.1 Thông tin thủ tục hành chính

5 .1

Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện

5.1.1

Thành lập tổ hợp tác

a

Hồ sơ có 02 bộ, thành phần gồm có:

Bản chính

Bản sao

 

Hợp đồng hợp tác của các thành viên (QT-KTTT-HTX-02/BM01)

x

 

 

Giấy đề nghị chứng thực hợp tác (QT-KTTT-HTX-02/BM02)

x

 

b

Các giấy tờ cần xuất trình để kiểm tra tại chỗ

 

Không

 

 

c

Phí, lệ phí

 

Không

d

Điều kiện thực hiện

 

Không

5.2

Thời gian xử lý

 

Trong 5 ngày.

5.3

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận TN&TKQ

         
 

V.2 Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

1

Nộp, Tiếp nhận  hồ sơ và chuyển hồ sơ:

- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ

 

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân,  nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.

- Bộ phận TN&TKQ

 

 

- Công chức chuyên môn

- Giờ hành chính

 

- 03 ngày

 

- Theo mục 5.1

BM-STDTN-04

2

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân,  nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.

- Văn thư

 

01 ngày

 

- Hợp đồng

- BM-STDTN-04

3

Phê duyệt:

Lãnh đạo xem xét hồ sơ:

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức ĐC-XD.

- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký xác nhận hoặc văn bản đồng ý

- Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

BM-STDTN-04

4

Trả kết quả cho tổ chức/công dân

- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển lại Bộ phận TN&TKQ

  • Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
  • Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM-STDTN-04

 

VI. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

BM-PTN-01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

  1.  

BM-PHD-02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ

  1.  

BM-PTD-03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

  1.  

BM-STDTN-04

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

  1.  

QT-KTTT-HTX-02/HĐ

Hợp đồng hợp tác giữa các thành viên

  1.  

QT-KTTT_HTX-02/THT1

Giấy đề nghị chứng thực/chứng thực lại

 

 

VII. HỒ SƠ LƯU

TT

Tên hồ sơ

Nơi lưu

Thời gian lưu

1.

Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

2.

Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

   3.

Bộ hồ sơ theo Mục 5.1.1

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

   4.

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

 

 

QUY TRÌNH

Mã số: QT-KTHTX-01

Ban hành lần: 01

Ngày: 18/8/2022

 

 

GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC XÃ

 
 
 

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI

 

Ngày tháng

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung thay đổi

Lần ban hành/sửa đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI TÀI LIỆU

 

1. Văn phòng - Thống kê xã

x

2. Ban ISO xã

x

 

3. Chủ tịch UBND xã

x

3. Lãnh đạo chất lượng (QMR)

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ QUẢNG THÁI

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

QUY TRÌNH

GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KINH TẾ HỢP TÁC XÃ

 

 

I. MỤC ĐÍCH

Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

II. PHẠM VI

 Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế tập thể - hợp tác xã với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 3 thủ tục hành chính:

  • Chấm dứt tổ hợp tác.
  • Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ tổ hợp tác.
  • Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác.

III. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

UBND    :           Ủy ban nhân dân;

QT           :           Quy trình;

TTHC     :           Thủ tục hành chính;

ISO          :           Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;

IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ

+ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.

+ Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/07/2008 về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007của chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.

V. NỘI DUNG QUY TRÌNH

V.1 Thông tin thủ tục hành chính

5 .1

Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện

5.1.1

Chấm dứt tổ hợp tác

a

Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:

Bản chính

Bản sao

 

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (QT-KTTT-HTX-01/BM01)

x

 

 

Giấy chứng thực hợp đồng hợp tác đã cấp.

 

x

b

Các giấy tờ cần xuất trình để kiểm tra tại chỗ

 

Không

 

 

c

Phí, lệ phí

 

Không

d

Điều kiện thực hiện

 

Không

5.1.2

Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ

a

Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác (QT-KTTT-HTX-01/BM02)

x

 

b

Phí, lệ phí

 

Không

c

Điều kiện thực hiện

 

Không

5.1.3

Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác

a

Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:

Bản chính

Bản sao

 

Thông báo về việc thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác

x

 

b

Phí, lệ phí   

 

Không

c

Điều kiện thực hiện

 

Không

5.2

Thời gian xử lý

 

Trong ngày làm việc

5.3

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận TN&TKQ

             
 

V.2 Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

1

Nộp, Tiếp nhận  hồ sơ và chuyển hồ sơ:

- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ

 

- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ

- Bộ phận TN&TKQ

 

- Công chức chuyên môn

- Giờ hành chính

- Trong ngày

 

- Theo mục 5.1

BM-STDTN-04

2

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân,  nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.

- Văn thư

- Trong

ngày

- BM-STDTN-04

3

Phê duyệt:

Lãnh đạo xem xét hồ sơ:

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức ĐC-XD.

- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký xác nhận hoặc văn bản đồng ý

- Lãnh đạo UBND xã

- Trong ngày

 

4

Trả kết quả cho tổ chức/công dân

- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển lại Bộ phận TN&TKQ

  • Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
  • Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Giờ hành chính

- BM-STDTN-04

 

 

 

VI. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

BM-PTN-01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

  1.  

BM-PHD-02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ

  1.  

BM-PTD-03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

  1.  

BM-STDTN-04

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

  1.  

BM-KTHTX-01/THT3

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

  1.  

BM-KTHTX-01/THT4

Đơn đề nghị hỗ trợ

  1.  

BM-KTHTX-01/THT3

Thông báo về việc thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác.

 

VII. HỒ SƠ LƯU

TT

Tên hồ sơ

Nơi lưu

Thời gian lưu

  1.  

Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

  1.  

Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

  1.  

Bộ hồ sơ theo Mục 5.1.1

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

  1.  

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Công chức phụ trách

Vĩnh viễn

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 10.104.421
Truy cập hiện tại 740