I. GIÁM SÁT, CÁCH LY, XÉT NGHIỆM, ĐIỀU TRỊ
- Tính đến nay, toàn tỉnh có 472 ca F0 (trong đó, từ tỉnh/thành phố khác chuyển đến: 07). Hiện đang điều trị 310 ca; có 160 đã đã điều trị khỏi; 02 ca tử vong.
- F1đang cách ly: 820, tổng từ ngày 28/4 đến nay: 2.602.
- F2 đang cách ly: 2.561, tổng từ ngày 28/4 đến nay: 13.291.
- Các trường hợp đang cách ly tại các cơ sở y tế, khu cách ly tập trung và nơi lưu trú: 5.752 trường hợp. Trong đó: cách ly tại cơ sở y tế: 06; tại nơi lưu trú: 3.277; tại cơ sở cách ly tập trung: 2.469.
- Công tác giám sát y tế:
+ Người hoàn thành cách ly tại các khu cách ly tập trung trong tỉnh về: 13.973 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 371.
+ Người hoàn thành cách ly tại các khu cách ly tập trung ngoại tỉnh về: 787 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 05.
+ Chuyên gia nước ngoài hoàn thành cách ly tập trung ngoại tỉnh về: 41 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 0.
- Theo dõi sức khỏe người từ các tỉnh/thành phố có dịch trở về không thuộc diện cách ly tập trung (đến TYT khai báo): 37.466 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 142.
- Tổng số người qua chốt kiểm tra: 3.401 người. Trong đó, người đến từ các tỉnh/thành phố có dịch: 2.172.
- Công tác xét nghiệm:
- Xét nghiệm trong ngày: PCR: 2.707 (chờ kết quả: 2.707), test nhanh kháng nguyên: 416 (dương: 23; âm: 373).
- Tổng xét nghiệm: PCR: 175.072 (dương: 471, âm: 171.894, chờ kết quả: 2.707); test nhanh kháng nguyên: 33.867 (dương: 389, âm: 33.478, chờ kết quả: 0).
- Công tác triển khai tiêm phòng COVID-19:
Tổng số lượng vaccine đã nhận trong 04 đợt: 124.070 liều. Trong đó, AstraZeneca: 56.510 liều; Pfizer: 10.440 liều; Moderna: 57.120 liều.
Kết quả tiêm như sau:
+ Số người tiêm trong ngày: 1.005. Trong đó, AstraZeneca: 140; Pfizer: 258; Moderna: 607.
+ Tổng số người tiêm 1 mũi vắc xin: 41.771. Trong đó, AstraZeneca: 20.834; Pfizer: 4.048; Moderna: 16.889.
+ Tổng số người tiêm 2 mũi vắc xin cùng loại: 24.908. Trong đó, AstraZeneca: 23.296; Pfizer: 733; Moderna: 879.
+ Tổng số người tiêm 2 mũi vắc xin khác loại (mũi 1 AstraZeneca, mũi 2 Pfizer): 2.498. Trong đó, AstraZeneca: 0; Pfizer: 2.498; Moderna: 0.
II. CÁC CA BỆNH MỚI TRONG NGÀY
Ngày 25/8/2021, tỉnh Thừa Thiên Huế đã có thêm 24 bệnh nhân có kết quả khẳng định dương tính SARS-CoV-2, tất cả đều được phát hiện tại khu cách ly không có yếu tố lây nhiễm ra bên ngoài; cụ thể:
Stt
|
Mã BN
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở
|
Phát hiện tại
|
1.
|
BN381424
|
2005
|
Nam
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
2.
|
BN381425
|
1990
|
Nam
|
Hương Xuân, Hương Trà,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
3.
|
BN381426
|
1990
|
Nam
|
Hương Xuân, Hương Trà,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
4.
|
BN381427
|
2006
|
Nữ
|
Lộc Thuỷ, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
5.
|
BN381428
|
1993
|
Nam
|
Linh Xuân, Thủ Đức,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
6.
|
BN381429
|
2012
|
Nam
|
Lộc Thuỷ, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
7.
|
BN381430
|
1938
|
Nữ
|
Lộc Thuỷ, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
8.
|
BN381431
|
2014
|
Nữ
|
Lộc Thuỷ, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Khu cách ly
|
9.
|
BN381432
|
1949
|
Nam
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
10.
|
BN381433
|
1997
|
Nữ
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
11.
|
BN381434
|
1994
|
Nam
|
Vĩnh Lộc A, Bình Chánh,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
12.
|
BN381435
|
1991
|
Nam
|
Bà Điểm, Hóc Môn,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
13.
|
BN381436
|
2007
|
Nữ
|
Bà Điểm, Hóc Môn,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
14.
|
BN381437
|
1988
|
Nam
|
Vĩnh Lộc B, Bình Chánh,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
15.
|
BN381438
|
1996
|
Nữ
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
16.
|
BN381439
|
2005
|
Nữ
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
17.
|
BN381440
|
1991
|
Nữ
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
18.
|
BN381441
|
1985
|
Nam
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
19.
|
BN381442
|
1994
|
Nam
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
20.
|
BN381443
|
2002
|
Nữ
|
Bình Hưng Hoà A, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
21.
|
BN381444
|
1989
|
Nam
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
22.
|
BN381445
|
1956
|
Nữ
|
Linh Xuân, Thủ Đức,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
23.
|
BN381446
|
1990
|
Nam
|
Linh Xuân, Thủ Đức,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
24.
|
BN381447
|
1990
|
Nữ
|
Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|