STT
|
Nội dung tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Ghi chú
|
A.
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH PHÒNG, CHỐNG COVID-19
|
|
|
|
1.
|
Thành lập Ban chỉ đạo:
|
5
|
5
|
(*)
|
a)
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tại nơi làm việc.
|
2
|
2
|
|
b)
|
Có phân công nhiệm vụ các thành viên trong BCĐ.
|
1
|
1
|
|
c)
|
Phân công và công khai thông tin liên lạc (tên, số điện thoại) của cán bộ đầu mối phụ trách về công tác phòng, chống dịch COVID-19 tại nơi làm việc.
|
1
|
1
|
|
d)
|
Bố trí người phụ trách thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định phòng, chống dịch tại nơi làm việc.
|
1
|
1
|
|
2.
|
Ban hành các quy định về phòng, chống dịch của đơn vị và có chế tài xử lý các vi phạm nếu người lao động không tuân thủ.
|
5
|
5
|
|
B.
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH CHỦ ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG COVID-19 TẠI NƠI LÀM VIỆC
|
|
|
|
3.
|
Xây dựng kế hoạch phòng, chống dịch COVID-19:
|
5
|
5
|
(*)
|
a).
|
Kế hoạch bao gồm những nội dung cần triển khai; người chịu trách nhiệm thực hiện, thời gian thực hiện; người chịu trách nhiệm kiểm tra và giám sát; kinh phí đảm bảo thực hiện.
|
2
|
2
|
|
b)
|
Lập sơ đồ/ danh sách các vị trí (phòng, ban) có nguy cơ, rủi ro tiếp xúc nguồn bệnh tại nơi làm việc (nếu có điều kiện về cơ sở vật chất, nên bố trí lối đi riêng cho khách đến giao dịch công việc, bố trí phòng riêng để tiếp khách).
|
1
|
1
|
|
c)
|
Có phương án xử trí và bố trí phòng riêng để cách ly tạm thời đối với trường hợp người lao động/khách có một trong các biểu hiện sốt, ho, khó thở trong quá trình làm việc.
|
1
|
1
|
|
d)
|
Thiết lập kênh liên lạc với TTYT huyện/thị xã/thành phố nơi trụ sở tọa lạc (thiết lập số điện thoại, người liên hệ khi cần liên lạc…).
|
1
|
1
|
|
C.
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN PHÒNG, CHỐNG COVID-19 TẠI NƠI LÀM VIỆC
|
|
|
|
4.
|
Sẵn sàng các vật tư, hậu cần phục vụ phòng, chống dịch COVID-19:
|
10
|
8
|
(*)
|
a)
|
Khẩu trang.
|
2
|
0
|
|
b)
|
Nước rửa tay, xà phòng.
|
2
|
2
|
|
c)
|
Dung dịch sát khuẩn tay (chứa ít nhất 60% cồn).
|
2
|
2
|
|
d)
|
Các chất tẩy rửa thông thường vệ sinh môi trường (Chloramine B, hoặc các chế phẩm diệt khuẩn tương tự...).
|
2
|
2
|
|
đ)
|
Bố trí đủ thùng đựng rác có nắp đậy, đặt ở vị trí thuận tiện cho người lao động và thực hiện thu gom, xử lý hằng ngày theo quy định.
|
2
|
2
|
|
5.
|
Phương án xử trí và bố trí phòng riêng để cách ly tạm thời đối với trường hợp người lao động có một trong các biểu hiện sốt, ho, khó thở trong quá trình làm việc:
|
10
|
10
|
(*)
|
a)
|
Có xây dựng Phương án xử trí đối với trường hợp người lao động có một trong các biểu hiện sốt, ho, khó thở trong quá trình làm việc.
|
5
|
5
|
|
b)
|
Có bố trí sẵn phòng riêng để cách ly tạm thời đối với trường hợp người lao động có một trong các biểu hiện sốt, ho, khó thở trong quá trình làm việc.
|
5
|
5
|
|
6.
|
Kiểm soát người lao động/ khách ra vào cơ quan:
|
10
|
8
|
(*)
|
a)
|
Gắn biển “Đo nhiệt độ, đeo khẩu trang, rửa tay trước khi vào” đặt ngay cổng ra vào.
|
2
|
2
|
|
b)
|
Bố trí nhân lực tại cổng ra vào để đo thân nhiệt cho người lao động/khách.
|
2
|
2
|
|
c)
|
Đảm bảo giãn cách đối với người lao động/khách tại khu vực cổng ra vào và tại nơi tiếp khách.
|
2
|
2
|
|
d)
|
Ghi lại thông tin cá nhân, đo nhiệt độ, khai báo y tế (yếu tố dịch tễ, sốt, ho, khó thở...) của người lao động/khách, người tiếp khách, vị trí tiếp khách, thời gian tiếp khách vào sổ trực ban, không cho phép khách đi vào các khu vực không liên quan. Khách vào khu vực làm việc phải được đo nhiệt độ, đeo khẩu trang và rửa tay (Nếu có điều kiện, nên bố trí riêng khu vực để tiếp khách).
|
4
|
2
|
|
7.
|
Có kế hoạch rà soát, sắp xếp và tổ chức công việc tại nơi làm việc để đảm bảo giãn cách theo đúng quy định (Lắp vách ngăn giữa các vị trí ngồi nếu có thể, bố trí vị trí làm việc giãn cách…).
|
5
|
2
|
|
8.
|
Có cơ chế cho phép người lao động làm việc tại nhà hoặc bố trí ca làm việc linh hoạt.
|
5
|
5
|
|
9.
|
Có quy định hạn chế tổ chức các cuộc họp, hội nghị, các hoạt động tập trung đông người, khuyến khích thực hiện qua hội thảo trực tuyến, phương tiện truyền thông xã hội khác, E-mail… (trừ trường hợp thực sự cần thiết, theo hướng dẫn phụ lục 1).
|
5
|
5
|
|
10.
|
Khu vực rửa tay, nhà vệ sinh, đảm bảo vệ sinh môi trường, khử khuẩn:
|
10
|
10
|
(*)
|
a)
|
Bố trí đầy đủ khu vực rửa tay bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay có chứa ít nhất 60% độ cồn tại các vị trí trước khi vào làm việc, tại các khu vệ sinh; tại các vị trí có tiếp xúc chung như: cây uống nước công cộng, máy bán hàng tự động, cây ATM…
|
4
|
4
|
|
b)
|
Bố trí đủ thùng đựng chất thải có nắp đậy.
|
2
|
2
|
|
c)
|
Đảm bảo có đủ các trang thiết bị, hóa chất phục vụ công tác vệ sinh, khử khuẩn.
|
2
|
2
|
|
d)
|
Đảm bảo cung cấp đủ nước sạch dùng cho sinh hoạt, ăn uống (nếu có) 24/24 giờ và đủ nhà vệ sinh theo quy định.
|
2
|
2
|
|
11.
|
Tại nơi làm việc mà người lao động phải tiếp xúc với nhiều người (bộ phận tiếp tân, quầy giao dịch…):
|
5
|
4
|
|
a)
|
Có lắp đặt hệ thống vách ngăn trong suốt.
|
3
|
3
|
|
b)
|
Cung cấp và hướng dẫn sử dụng khẩu trang, găng tay (trong trường hợp cần thiết) đúng cách cho người lao động.
|
1
|
0
|
|
c)
|
Cung cấp các dung dịch sát khuẩn có trên 60% nồng độ cồn tại các khu vực tiếp xúc, giao dịch.
|
1
|
1
|
|
12.
|
Vệ sinh môi trường, khử khuẩn hằng ngày tại nơi làm việc
|
10
|
8
|
(*)
|
a)
|
Đối với nền nhà, tường, bàn ghế, các đồ vật trong phòng, phân xưởng, gian bán hàng, các bề mặt có tiếp xúc: khử khuẩn ít nhất 01 lần/ngày.
|
2
|
1
|
|
b)
|
Đối với các vị trí tiếp xúc thường xuyên như tay nắm cửa, tay vịn cầu thang, tay vịn lan can, nút bấm thang máy, công tắc điện, bàn phím máy tính, điều khiển từ xa, điện thoại dùng chung, nút bấm tại cây ATM, máy bán hàng tự động, bình nước uống công cộng,…: khử khuẩn ít nhất 02 lần/ngày.
|
4
|
3
|
|
c)
|
Đối với khu vệ sinh chung: Vệ sinh khử khuẩn ít nhất 02 lần/ca làm việc, ngày.
|
4
|
4
|
|
13.
|
Tăng cường thông khí tại các khu vực, vị trí làm việc:
|
5
|
5
|
|
a)
|
Tại các khu vực, vị trí làm việc tăng thông gió hoặc mở cửa ra vào và cửa sổ, sử dụng quạt hoặc các giải pháp phù hợp khác.
|
3
|
3
|
|
b)
|
Thường xuyên vệ sinh hệ thống thông gió, quạt, điều hòa.
|
2
|
2
|
|
14.
|
Hướng dẫn người lao động thực hiện các biện pháp và quy định của cơ quan và của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19/Sở Y tế /Bộ Y tế trong phòng, chống dịch COVID-19:
|
5
|
5
|
|
a)
|
Tổ chức tập huấn cho tất cả người lao động thực hiện các biện pháp vệ sinh cá nhân và giữ gìn vệ sinh môi trường nơi làm việc, hạn chế tiếp xúc các bề mặt nếu không cần thiết, thực hiện nghiêm các quy định của cơ quan và của Sở Y tế/Bộ Y tế trong phòng, chống dịch COVID-19 (tham khảo phụ lục 2).
|
3
|
3
|
|
b)
|
Tổ chức cho người lao động thực hiện khai báo y tế điện tử qua địa chỉ:https://tuongtac.thuathienhue.gov.vn/kbyt, hoặc tải ứng dụng NCOVI, cài đặt Bluezone.
|
2
|
2
|
|
15.
|
Có các hình thức thông tin, truyền thông, treo, dán các áp phích, phân phát các tờ rơi về phòng, chống dịch COVID-19 phù hợp tại đơn vị…để người lao động/khách có thể đọc và làm theo.
|
5
|
5
|
|