BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ XÃ QUẢNG THÁI
Ngày cập nhật 24/10/2019

KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ XÃ QUẢNG THÁI

(Kèm theo Báo cáo số 68/BC-UBND, ngày 14/10/2019 của UBND xã)

 

 

1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã (30 tiêu chí/30 điểm)

STT

TIÊU CHÍ

Thang điểm

Điểm

Điểm

Tối đa

Điểm tự chấm

I

CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

 

 

20

16,9

1

Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa                         (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

1

2

Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên trách cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

0,7

3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)

1

1

1

Không

0

 

4

Kết nối Internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng

1

1

1

Không

0

 

5

Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã

1

1

 

Không

0

0

6

Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)

1

1

1

Không

0

 

7

Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN

1

1

1

Không

0

 

8

Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN

1

1

1

Không

0

 

9

Phòng họp trực tuyến

1

1

 

Không

0

0

10

Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

1

1

Không

0

 

11

Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

1

1

Không

0

 

12

Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

1

1

Không

0

 

13

Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

1

1

Không

0

 

14

Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

1

1

Không

0

 

15

Số máy Scan

>=1

1

1

1

0

0

 

16

Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

 

1

17

Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

 

1

18

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

0,5

19

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

0,7

20

Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)

Tỷ lệ x 1

1

 

1

(Tối đa <= 1 điểm)

 

II

CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

 

 

5

5

1

Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã

1

1

1

Không

0

 

2

Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên

1

1

 

1

Không

0

 

3

Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm

>=1

1

1

1

0

0

 

4

Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ x 1

1

1

(Tối đa <= 1 điểm)

 

5

Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm

>= 10% CBCC cấp xã

1

1

1

< 10% CBCC cấp xã

0

 

III

CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

 

 

5

5

1

Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT

1

1

1

Không

0

 

2

Ban hành kế hoạch CNTT năm

1

1

1

Không

0

 

3

Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành

1

1

 

1

Không

0

 

4

Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang TTĐT

1

1

1

Không

0

 

5

Ngân sách chi CNTT trong năm

>= 30.000.000

1

1

1

<30.000.000

0

 

Tổng điểm

30

26,9/30

2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí /60 điểm)

STT

TIÊU CHÍ

Thang điểm

Điểm

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

I

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch) trên Cổng/Trang TTĐT

 

 27

27

26

 

Chuyên mục Giới thiệu chung

 

 

3

3

1

Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã

Đầy đủ

1

1

1

Không đầy đủ

0,5

 

Không đăng tải

0

 

2

Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)

Đầy đủ

1

 

 

1

1

Không đầy đủ

0,5

 

Không đăng tải

0

 

3

Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)

Đầy đủ

1

1

1

Không đầy đủ

0,5

 

Không đăng tải

0

 

 

Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành

 

 

2

2

4

Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng

Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

1

1

1

5-11 tháng

0,5

 

Dưới 5 tháng

0

 

5

Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng

Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

1

 

1

 

 

5-11 tháng

0,5

1

Dưới 5 tháng

0

 

 

Chuyên mục Thông tin tuyên truyền

 

 

8

8

6

Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài

1

1

1

3-7 bài

0,5

 

<3 bài

0

 

7

Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 4 bài

1

1

1

1-3 bài

0,5

 

0 bài

0

 

8

Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 4 bài

1

1

1

1-3 bài

0,5

 

0 bài

0

 

9

Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 2 bài

1

 

1

1

1 bài

0,5

 

0 bài

0

 

10

Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 2 bài

1

 

1

 

1

1 bài

0,5

 

0 bài

0

 

11

Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 10 bài

1

1

1

3-9 bài

0,5

 

<3 bài

0

 

12

Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 10 bài

1

 

1

1

3-9 bài

0,5

 

<3 bài

0

 

13

Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

>= 4 bài

1

1

1

1-3 bài

0,5

 

0 bài

0

 

 

Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn

 

 

2

2

14

Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

Đầy đủ

1

1

1

Không đầy đủ

0

 

15

Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

Có đầy đủ

1

1

1

Không

0

 

 

Chuyên mục Văn bản QPPL

 

 

1

1

16

Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương

Có đầy đủ

1

1

1

Không

0

 

 

Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư

 

 

2

2

17

Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm

Đầy đủ

1

1

1

Không đầy đủ

0

 

18

Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư

Đầy đủ

1

1

1

Không đầy đủ

0

 

Không

0

 

 

Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến

 

 

2

2

19

DVC TT mức độ 1 và 2

100% TTHC

1

1

1

dưới 100% TTHC

0

 

20

DVC TT mức độ 3

>=30%

1

1

1

10%-<30%

0,5

 

<10%

0

 

21

DVC TT mức độ 4

1

1

 

Không

0

0

 

Chuyên mục Thống kê, báo cáo

 

 

6

6

22

Báo cáo Kinh tế xã hội năm

1

1

1

Không

0

 

23

Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý

4

1

 

1

1

2-3

0,5

 

0-1

0

 

24

Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm

1

1

1

Không

0

 

25

Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý

4

1

 

1

1

2-3

0,5

 

0-1

0

 

26

Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm

1

 

1

1

Không

0

 

27

Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp

1

1

1

Không

0

 

II

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

 

18

18

18

 

Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH)

 

 

5

5

1

Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

2

Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

3

Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

4

Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x

1

1

5

Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

 

Ứng dụng chữ ký số

 

 

2

2

6

Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

7

Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

 

Ứng dụng thư điện tử

 

 

1

1

8

Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

 

Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC)

 

 

4

4

9

Ứng dụng phần mềm một cửa

1

1

1

Không

0

 

10

Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/Tổng số TTHC của đơn vị

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

11

 

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

12

Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính

1

1

1

Không

0

 

 

Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản

 

 

6

6

13

Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công

1

1

1

Không

0

 

14

Phần mềm quản lý cán bộ công chức

1

1

1

Không

0

 

15

Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư

1

1

1

Không

0

 

16

Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công

1

1

1

Không

0

 

17

Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

1

1

1

Không

0

 

18

Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị

1

1

1

Không

0

 

III

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

 

10

7

7

1

Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

2

Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

0

3

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

4

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

0

5

Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

6

Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

7

Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

0

8

Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

9

Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

10

Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/Tổng dân số cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

IV

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

 

 5

 

4

1

Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã

1

1

1

Không

0

 

2

Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (một cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...)

1

 

1

1

Không

0

 

3

Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

4

Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

1

5

Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã

Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

Tỷ lệ% x 1

1

0

Tổng điểm

60

55

 

 

 

Phần I

30

26,9

Phần II

60

55

TỔNG CỘNG: =(I)+(II)

90

81,9

 

Người lập biểu: Trần Nam Thanh- Công chức Văn phòng- Thống kê

Số điện thoại: 0976158436. Email: tnthanh.quangthai@thuathienhue.gov.vn

 

Tập tin đính kèm:
Đỗ Thị Trang
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày