I. GIÁM SÁT, CÁCH LY, XÉT NGHIỆM, ĐIỀU TRỊ
- Trong ngày đã phát hiện thêm 25 trường hợp bệnh nhân dương tính SARS-CoV-2. Trong đó, tại cộng đồng: 01; tại khu cách ly tập trung: 24.
Tổng từ ngày 28/4 đến nay: 370 trường hợp (có 36 trường hợp đã điều trị khỏi bệnh). Trong đó: từ tỉnh/thành phố khác chuyển đến: 06; tại cộng đồng: 21; phát hiện tại chốt kiểm soát y tế: 02; tại khu cách ly: 341.
- F1 đang cách ly: 936, tổng từ ngày 28/4 đến nay: 2.321.
- F2 đang cách ly: 3.063, tổng từ ngày 28/4 đến nay: 12.069.
- Các trường hợp đang cách ly tại các cơ sở y tế, khu cách ly tập trung và nơi lưu trú: 7.975 trường hợp. Trong đó: cách ly tại cơ sở y tế: 05; tại nơi lưu trú: 3.707 (số vào trong ngày: 47), tại cơ sở cách ly tập trung: 4.263 (số vào trong ngày: 260, số ra trong ngày: 524).
- Công tác giám sát y tế:
+ Người hoàn thành cách ly tại các khu cách ly tập trung trong tỉnh về: 12.084 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 1.153.
+ Người hoàn thành cách ly tại các khu cách ly tập trung ngoại tỉnh về: 778 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 02.
+ Chuyên gia nước ngoài hoàn thành cách ly tập trung ngoại tỉnh về: 41 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 0.
- Theo dõi sức khỏe người từ các tỉnh/thành phố có dịch trở về không thuộc diện cách ly tập trung (đến TYT khai báo): 36.899 (tổng từ 28/4 đến nay). Trong đó, mới trong ngày: 73.
- Tổng số người qua chốt kiểm tra: 4.100 người. Trong đó, người đến từ các tỉnh/thành phố có dịch: 2.235.
- Công tác xét nghiệm:
- Xét nghiệm trong ngày: PCR: 3.163 (chờ kết quả: 3.163), test nhanh kháng nguyên: 959 (dương: 21, âm: 938).
- Tổng xét nghiệm: PCR: 154.963 (dương: 370, âm: 151.430, chờ kết quả: 3.163); test nhanh kháng nguyên: 30.099 (dương: 431, âm: 29.825)
- Kết quả triển khai tiêm phòng COVID-19:
+ Số tiêm trong ngày: 3.767. Trong đó, AstraZeneca: 3.767; Pfizer: 0; Moderna: 0.
+ Tổng số tiêm 1 mũi vắc xin: 47.404. Trong đó, AstraZeneca: 28.814; Pfizer: 3.701; Moderna: 14.889.
+ Tổng số tiêm 2 mũi vắc xin cùng loại: 13.442. Trong đó, AstraZeneca: 12.958; Pfizer: 484; Moderna: 0.
+ Tổng số tiêm 2 mũi vắc xin khác loại (mũi 1 AstraZeneca, mũi 2 Pfizer): 2.490. Trong đó, AstraZeneca: 0; Pfizer: 2.490; Moderna: 0.
II. CÁC CA BỆNH MỚI TRONG NGÀY
Ngày 19/8/2021, tỉnh Thừa Thiên Huế đã có thêm 25 bệnh nhân có kết quả khẳng định dương tính SARS-CoV-2, cụ thể:
Stt
|
Mã BN
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi ở
|
Phát hiện tại
|
1.
|
312649
|
1991
|
Nữ
|
Vinh Xuân, Phú Vang,
Thừa Thiên Huế
|
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
2.
|
312650
|
1976
|
Nam
|
TT Phong Điền, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Xuân Thới Đông, Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
3.
|
312651
|
1998
|
Nữ
|
Phong Chương, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
4.
|
312652
|
1995
|
Nữ
|
Phong Chương, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
5.
|
312653
|
1994
|
Nam
|
Phong Chương, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
6.
|
312654
|
1994
|
Nữ
|
Phong Chương, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
7.
|
312655
|
1987
|
Nam
|
Phú Mậu, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Thới Tam Phương, Hóc Môn,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
8.
|
312656
|
1999
|
Nam
|
Hương Phong, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Hưng Thuận, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
9.
|
312657
|
1997
|
Nam
|
Hương Phong, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Mỹ, Củ Chi,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
10.
|
312658
|
2000
|
Nữ
|
Phong Mỹ, Phong Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Phường 13, Tân Bình,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
11.
|
312659
|
1955
|
Nữ
|
Quảng Phú, Quảng Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Sơn Trà, Đà Nẵng
|
Khu cách ly
|
12.
|
312660
|
1993
|
Nam
|
Vinh Thanh, Phú Vang,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Định, Bến Cát,
Bình Dương
|
Khu cách ly
|
13.
|
312661
|
2000
|
Nam
|
Phú Mậu, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Vĩnh Lộc A, Bình Chánh,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
14.
|
312662
|
1996
|
Nam
|
Phú Mậu, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Vĩnh Lộc A, Bình Chánh,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
15.
|
312663
|
2020
|
Nam
|
Lộc Hòa, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Vĩnh Lộc B, Bình Chánh,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
16.
|
312664
|
2005
|
Nam
|
Hương Toàn, Hương Trà,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Hưng Thuận, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
17.
|
312665
|
1980
|
Nam
|
Lộc Điền, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Cẩm Lệ, Đà Nẵng
|
Khu cách ly
|
18.
|
312667
|
2004
|
Nam
|
Vinh Hà, Phú Vang,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
19.
|
312668
|
1999
|
Nữ
|
Hương Phong, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Hưng Thuận, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
20.
|
312669
|
1994
|
Nam
|
Giang Hải, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa A, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
21.
|
312670
|
1995
|
Nữ
|
Giang Hải, Phú Lộc,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa A, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
22.
|
312671
|
1989
|
Nam
|
Hải Dương, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Tân Thới Nhất, quận 12,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
23.
|
312672
|
2005
|
Nam
|
Hương Sơ, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
24.
|
312673
|
2002
|
Nam
|
Hương Sơ, thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế
|
Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
TP Hồ Chí Minh
|
Khu cách ly
|
25.
|
312674
|
2000
|
Nam
|
Thượng Long, Nam Đông,
Thừa Thiên Huế
|
Thượng Long, Nam Đông,
Thừa Thiên Huế
|
Cộng đồng
|