|
BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Ngày cập nhật 12/10/2021
Thực hiện quy định báo cáo định kỳ, Ngày 30 tháng 9 năm 2021, Trạm y tế xã Quảng Thái đã tham mưu báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm quý III.2021
1. Dân số: 4742 4. Số cơ sở SXCBTP :03
2. Diện tích :.............................. 5. Số cơ sở KDTP: 15
3. Số thôn/bản:.07 6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống: 14
II. Công tác chỉ đạo: Có Không
1. Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm trưởng Ban: x
2. Hội nghị BCĐ liên ngành: * 6 tháng/lần. x
* 1 năm/lần.
* Không.
Có Không
3. Quyết định, chỉ thị về VSATTP: x
4. Công văn về VSATTP: x
5. Kế hoạch đảm bảo VSATTP: x
6. Hội nghị triển khai và tổng kết: x
III. Các hoạt động:
1. Tuyên truyền giáo dục:
TT
|
Hoạt động
|
Số lượng/buổi
|
Số người nghe/phạm vi bao phủ
|
1.
|
Tổ chức Lễ phát động Tháng hành động
|
00
|
00
|
2.
|
Nói chuyện
|
00
|
00
|
3.
|
Tập huấn
|
00
|
|
4.
|
Hội thảo
|
00
|
|
5.
|
Phát thanh
|
30
|
2800
|
6
|
Sản phẩm truyền thông:
|
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu.
|
00
|
|
- Tranh áp - phích.
|
|
|
- Tờ gấp.
|
30
|
|
- Băng, đĩa hình.
|
01
|
|
- Băng, đĩa âm.
|
01
|
|
- SP Khác:...
|
|
|
7
|
Hoạt động khác:...
|
|
|
2. Công tác kiểm tra, thanh tra:
2.1. Số đoàn : 0 thuộc huyện .thuộc xã
2.2. Kết quả:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
TSCS
hiện có
|
Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra
|
Số cơ sở đạt
|
Tỷ lệ đạt (%)
|
1.
|
CS Sản xuất chế biến TP
|
03
|
03
|
03
|
100
|
2.
|
CS Kinh doanh tiêu dùng
|
15
|
10
|
10
|
100
|
3.
|
CS Dịch vụ ăn uống
|
14
|
5
|
05
|
100
|
Cộng (1+2+3)
|
32
|
18
|
18
|
100
|
4.
|
Số cơ sở vi phạm
|
0
|
|
|
|
5.
|
Xử lý
|
Số cơ sở bị cảnh cáo
|
00
|
|
|
|
Số cơ sở bị phạt tiền
Số tiền
|
0
|
|
|
|
Số cơ sở bị huỷ SP
Loại SP/SL
|
0
|
|
|
|
Cơ sở bị đóng cửa
|
0
|
|
|
|
Khác
|
0
|
|
|
|
3. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:
TT
|
Loại cơ sở thực phẩm
|
Số cấp mới
|
Luỹ tính
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn đường phố
|
0
|
|
|
2.
|
|
0
|
|
|
3.
|
|
0
|
|
|
4. Ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Tác nhân
|
Số vụ
|
Số mắc
|
Số chết
|
1.
|
NĐTP do vi sinh vật
|
00
|
00
|
00
|
2.
|
NĐTP do hoá chất
|
00
|
00
|
00
|
3.
|
NĐTP do TP bị biến chất
|
00
|
00
|
00
|
4.
|
NĐTP do độc tố tự nhiên
|
00
|
00
|
00
|
Cộng
|
|
|
|
5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:
TT
|
Tên mô hình
|
Số lượng
|
Kết quả
|
1.
|
Thức ăn đường phố
|
|
|
2.
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
00
|
|
3.
|
Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
|
|
4.
|
Khác
|
|
|
|
Chợ điểm VSATTP.
Bếp ăn tập thể.
Trường học.
Rau sạch.
Chăn nuôi sạch.
Khác........................
|
01
01
|
|
6. Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND xã
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1.
|
Tuyên truyền giáo dục.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.
|
Kiểm tra, thanh tra.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.
|
Mua trang thiết bị, dụng cụ.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.
|
Mô hình điểm.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.
|
Điều tra ngộ độc, giám sát.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.
|
Xét nghiệm.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.
|
Khác........................
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm: Nhìn chung tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm trong 03 tháng qua đảm bảo tương dối tốt, chưa xảy ra trường hợp ngộ độc nào. Qua kiểm tra một số cơ sở chưa đảm bảo đủ các yếu tố an toàn vệ sinh thực phẩm
2. Yếu kém, tồn tại: Các tin khác
|
|