Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
Dự kiến kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Năm 2022
|
|
I
|
Phát triển hệ sinh thái hỗ trợ kinh doanh bền vững
|
|
|
4.000
|
1.100
|
|
1
|
Xây dựng tài liệu, tổ chức phổ biến thông tin, truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng nhằm nâng cao nhận thức của xã hội, cộng đồng doanh nghiệp về kinh doanh bền vững
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở TTTT, HHDN tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác hỗ trợ, quản lý về kinh doanh bền vững
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
800
|
200
|
|
3
|
Xây dựng mạng lưới chuyên gia tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Viện Nghiên cứu phát triển và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
4
|
Xây dựng, phát triển nền tảng thông tin để hình thành cơ sở thông tin dữ liệu về doanh nghiệp kinh doanh bền vững
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở KHĐT và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
200
|
|
5
|
Hỗ trợ các tổ chức thúc đẩy phát triển kinh doanh bền vững phát triển và áp dụng công cụ đo lường đánh giá và công nhận doanh nghiệp kinh doanh bền vững
|
Sở KHCN
|
Sở KHĐT và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
800
|
200
|
Khoản 3 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ
|
6
|
Khuyến khích các tổ chức tài chính, tín dụng phát triển các sản phẩm, dịch vụ tài chính, tín dụng cho kinh doanh bền vững; kết nối khách hàng doanh nghiệp với các tổ chức tín dụng, nhà đầu tư
|
Sở Tài chính
|
Ngân hàng nhà nước Chi nhánh TT.Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
7
|
Hỗ trợ tư vấn về các sản phẩm, dịch vụ tài chính, tín dụng cho kinh doanh bền vững
|
Sở Tài chính
|
Ngân hàng nhà nước Chi nhánh TT.Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
8
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm chia sẻ thông tin, kinh nghiệm về các mô hình kinh doanh bền vững;kết nối doanh nghiệp thực hiện kinh doanh bền vững với các tổ chức, tín dụng, nhà đầu tư, kết nối các chuyên gia, doanh nghiệp thành công điển hình
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài chính, Ngân hàng nhà nước Chi nhánh TT.Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
II
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển bền vững
|
|
|
3.200
|
800
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo bao gồm cả đào tạo trực tiếp tại doanh nghiệp về chiến lược phát triển doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp, hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
HHDN tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
800
|
200
|
|
2
|
Hỗ trợ công nghệ, tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, tư vấn lựa chọn giải pháp chuyển đổi số
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở KHĐT, Sở TTTT và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
800
|
200
|
Khoản 2 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ
|
3
|
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh bền vững
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở KHĐT, Sở TTTT và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
800
|
200
|
Khoản 2 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ
|
4
|
Hỗ trợ tiếp cận tài chính, gọi vốn đầu tư
|
Sở Tài chính
|
Ngân hàng nhà nước Chi nhánh TT.Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
5
|
Hỗ trợ về truyền thông, xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường cho các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh bền vững của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Viện Nghiên cứu Phát triển và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
III
|
Hoạt động quản lý
|
|
|
400
|
100
|
|
1
|
Xây dựng tài liệu triển khai Chương trình
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
HHDN tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
|
|
2
|
Tổ chức đánh giá và tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
HHDN tỉnh, Viện Nghiên cứu Phát triển và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
400
|
100
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
7.600
|
2.000
|
|