|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-ĐĐ-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
Chuyển quy trình hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1.Chủ tịch
|
|
|
2. Công chức ĐC-XD
|
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
4. Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
|
|
5. Công chức VP-TK
|
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực đất đai của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
1. Luật Đất đai năm 2013;
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
3. Nghị định số số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
4. Thông tư số: 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường ngày 29 tháng 9 năm 2017 quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
UBND : Ủy ban nhân dân
-
QT : Quy trình
-
TTHC : Thủ tục hành chính
-
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
-
ĐĐ : Đất đai.
-
TP-HT : Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
x
|
|
|
Giấy tờ, tài liệu liên quan đến nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất…(nếu có)
|
|
x
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
4.
|
Thời gian xử lý: 360 giờ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND xã Quảng Thái
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Chuyển hồ sơ cho công chức ĐC-XD
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1 h
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Xem xét hồ sơ:
Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.
|
Công chức ĐC -XD
|
190 h
|
Tài liệu liên quan đến thửa đất tranh chấp
|
2.2
|
Tra cứu
Tra cứu, trích lục bản đồ địa chính, trích sao sổ địa chính, sổ mục kê khai đất; tiến hành đo đạc, xác minh và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo xem xét.
|
Công chức ĐC -XD
|
160 h
|
Báo cáo xác minh nguồn gốc sử dụng đất
|
3.1
|
Tổ chức hòa giải tranh chấp:
Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành.
|
Công chức ĐC -XD
|
8 h
|
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai
|
3.2
|
Soạn thảo văn bản:
Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, có chữ ký của chủ tịch hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của UBND cấp xã;
|
Công chức TP-HT
|
0,5 h
|
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai
|
3.3
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi;
- Chuyển hồ sơ cho Công chức ĐC-XD
|
Văn thư
|
0,5 h
|
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1 năm
|
Công chức ĐC-XD
|
2
|
Phiếu theo dõi quy trình
|
|
1 năm
|
Công chức ĐC-XD
|
3
|
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
Lâu dài
|
Công chức ĐC-XD
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-ĐĐ-01
Ban hành lần: 1
Ngày: 18/8/2022
|
|
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
2. Công chức Địa Chính – Xây Dựng
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:225 /QĐ-UBND ngày 18/8/2022
của Chủ Tịch UBND xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Đất đai của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai trong lĩnh vực đất đai với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
* Những trường hợp không cung cấp dữ liệu
1. Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu mà nội dung không rõ ràng, cụ thể; yêu cầu cung cấp dữ liệu thuộc phạm vi bí mật nhà nước không đúng quy định.
2. Văn bản yêu cầu không có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu xác nhận đối với tổ chức; phiếu yêu cầu không có chữ ký, tên và địa chỉ cụ thể của cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu.
3. Mục đích sử dụng dữ liệu không phù hợp theo quy định của pháp luật.
4. Không thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (QT-DD-01/BM 01)
|
X
|
|
|
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (bản sao hợp lệ), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu
|
|
X
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
- Thực hiện trong ngày;
- Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiêp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
6.
|
Lệ phí:
a) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
b) Chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu;
c) Chi phí gửi tài liệu (nếu có).
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức ĐC -XD
|
1 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng nội dung, phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo biểu mẫu BM-PHD.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức Địa chính – Xây dựng tiến hành các bước tiếp theo.
|
Công chức ĐC -XD
|
4 giờ
|
Theo mục V.1.2
|
4
|
Tiến hành cung cấp dữ liệu đất đai:
- Đối với các trường hợp khai thác dữ liệu cần phải tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác dữ liệu.
- UBND xã tiếp nhận, xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân biết.
- Sau khi hộ gia đình, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, UBND xã cung cấp dữ liệu đất đai thực hiện cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
|
Công chức ĐC -XD
|
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai (nếu có)
|
5
|
- Xem xét
Công chức Văn phòng thống kê kiểm tra, xem xét:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho Công chức -Địa chính xây dựng xử lý.
- Nếu đồng ý đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt;
|
Công chức Văn phòng Thống kê
|
01 giờ
|
Biên bản;
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
6
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức Địa chính xây dựng.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào Kết quả cung cấp dữ liệu đất đai;
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 giờ
|
Biên bản;
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn
|
Văn thư
|
1 giờ
|
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ tiếp nhận và trả kết quả;
|
Địa Chính – Xây Dựng
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
QT-DD-01/BM 01
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai
|
-
|
QT-DD-01/BM 02
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.1.2
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|