|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01 /2023
|
|
TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN HOẶC ĐỐI VỚI THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN DẪN ĐẾN CHẾT
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TP-HT (nếu có)
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN HOẶC ĐỐI VỚI THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN DẪN ĐẾN CHẾT
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết trong lĩnh vực dân quân tự vệ của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân quân tự vệ đội với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc thân nhân có ý kiến của Ban CHQS cấp xã và xác nhận của UBND cấp xã;
- Biên bản điều tra tai nạn của công an hoặc Ban CHQS cấp xã trở lên;
- Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp tai nạn dẫn đến chết;
- Văn bản thẩm định của Ban CHQS cấp huyện.
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
Bước 1: Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân đối với trường hợp bị tai nạn dẫn đến chết, lập hồ sơ nộp trực tiếp cho Ban CHQS cấp xã;
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ban CHQS cấp xã phải hướng dẫn cho dân quân hoặc nhân thân, người đại diện hợp pháp của dân quân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ban CHQS cấp xã gửi Ban CHQS cấp huyện;
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì Ban CHQS cấp huyện phải có văn bản thông báo rõ lý do cho người đề nghị biết. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Ban CHQS cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra và có công văn kèm theo hồ sơ gửi Bộ CHQS tỉnh;
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quân sự tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân;
Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định trợ cấp, các cơ quan chức năng phải giải quyết chế độ cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Gửi trực tiếp.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân.
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban CHQS cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- 05 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp xã;
- 10 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện;
- 10 ngày làm việc cho Bộ CHQS tỉnh;
- 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết chế độ.
|
5.3
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
5.4
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-117/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : /01/2023
|
|
TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ ỐM HOẶC ĐỐI VỚI THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ ỐM DẪN ĐẾN CHẾT
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ ỐM HOẶC ĐỐI VỚI
THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ ỐM DẪN ĐẾN CHẾT
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực dân quân tự vệ của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân quân tự vệ đội với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 72/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ có 01 bộ, thành phần gồm có:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân có ý kiến của Ban CHQS cấp xã và xác nhận của UBND cấp xã;
- Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp ốm dẫn đến chết;
- Văn bản thẩm định của Ban CHQS cấp huyện.
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
Bước 1: Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân đối với trường hợp ốm dẫn đến chết lập hồ sơ nộp trực tiếp cho Ban CHQS cấp xã;
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ban CHQS cấp xã phải hướng dẫn cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ban CHQS cấp xã gửi Ban CHQS cấp huyện;
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì Ban CHQS cấp huyện phải có văn bản thông báo lý do cho đối tượng biết; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Ban CHQS cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân;
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định trợ cấp các cơ quan chức năng phải giải quyết chế độ ốm đau cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Gửi trực tiếp.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân.
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban CHQS cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- 05 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp xã;
- 10 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện;
- 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết chế độ.
|
5.3
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
5.4
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu; theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|