|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-119/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01/2023
|
|
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ LẦN ĐẦU
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ LẦN ĐẦU
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có: 01 bộ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
- Bản chụp giấy chứng minh nhân dân (CCCD) hoặc giấy khai sinh (mang theo bản chính để đối chiếu).
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
Bước 1: Trước thời hạn 10 ngày, tính đến ngày đăng ký nghĩa vụ quân sự, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm chuyển Lệnh gọi đăng ký nghĩa vụ quân sự đến công dân. Trường hợp cơ quan, tổ chức không có Ban Chỉ huy quân sự, thì người đứng đầu hoặc người đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm chuyển Lệnh gọi đăng ký nghĩa vụ quân sự đến công dân;
Bước 2: Sau khi nhận được Lệnh gọi đăng ký nghĩa vụ quân sự của Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và đơn vị hành chính tương đương (sau đây gọi chung là Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện) công dân có trách nhiệm đến Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, cơ quan, tổ chức (sau đây gọi chung là Ban Chỉ huy quân sự cấp xã) để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự.
Bước 3: Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm đối chiếu bản gốc giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy khai sinh; hướng dẫn công dân kê khai Phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự, đăng ký các thông tin cần thiết của công dân vào Sổ danh sách công dân nam đủ 17 tuổi trong năm, Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ và chuyển Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự cho công dân ngay sau khi đăng ký.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Gửi trực tiếp.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
5.5
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự.
|
5.6
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-120/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01 /2023
|
|
ĐĂNG KÝ PHỤC VỤ TRONG NGẠCH DỰ BỊ
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ LẦN ĐẦU
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Phiếu quân nhân dự bị;
+ Bản chụp quyết định xuất ngũ, thôi việc trong Quân đội nhân dân hoặc thôi phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân (mang theo bản chính để đối chiếu) đối với hạ sĩ quan, binh sĩ; quân nhân chuyên nghiệp; công nhân và viên chức quốc phòng xuất ngũ, thôi việc trong Quân đội nhân dân, lực lượng Cảnh sát biển và công dân thôi phục vụ trong Công an nhân dân.
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
- Trước thời hạn 10 ngày, tính đến ngày đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm chuyển Lệnh gọi đăng ký nghĩa vụ quân sự đến công dân thuộc đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 18 Luật Nghĩa vụ quân sự vào tháng 4 hằng năm. Trường hợp cơ quan, tổ chức không có Ban Chỉ huy quân sự, thì người đứng đầu hoặc người đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm chuyển Lệnh gọi đăng ký nghĩa vụ quân sự đến công dân.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày công dân thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 18 Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 (các công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự thuộc một trong các trường hợp hạ sĩ quan, binh sĩ xuất ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng thôi phục vụ trong Quân đội nhân dân và thôi phục vụ trong lực lượng Cảnh sát biển; công dân thôi phục vụ trong Công an nhân dân) về địa phương cư trú có trách nhiệm đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để trực tiếp đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị vào các ngày trong năm (theo lịch làm việc của Ban Chỉ huy quân sự cấp xã);
- Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm lập phiếu quân nhân dự bị, vào Sổ đăng ký quân nhân dự bị và chuyển Giấy chứng nhận đăng ký quân nhân dự bị cho công dân đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị. Trường hợp cơ quan, tổ chức không có Ban Chỉ huy quân sự, thì người đứng đầu hoặc người đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm tổ chức cho công dân đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị tại nơi cư trú;
- Trong thời hạn 10 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã tổng hợp báo cáo Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện có trách nhiệm tổng hợp vào Sổ đăng ký quân nhân dự bị.
|
5.2
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-121/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01 /2023
|
|
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ BỔ SUNG
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ BỔ SUNG
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có: 01 bộ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quân nhân dự bị (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản chụp các giấy tờ liên quan đến những thay đổi chức vụ công tác, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác có liên quan đến nghĩa vụ quân sự (mang theo bản chính để đối chiếu).
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi chức vụ công tác, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác có liên quan đến nghĩa vụ quân sự, công dân phải trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung.
- Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã thực hiện đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung; sửa đổi, bổ sung những thông tin thay đổi của công dân vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ, Sổ đăng ký quân nhân dự bị, Phiếu quân nhân dự bị.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Gửi trực tiếp.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
5.5
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Công dân được bổ sung thay đổi vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ, Sổ đăng ký quân nhân dự bị, Phiếu quân nhân dự bị.
|
5.6
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-123/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01 /2023
|
|
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ CHUYỄN ĐẾN KHI THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ HOẶC NƠI LÀM VIỆC, HỌC TẬP
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ CHUYỄN ĐI KHI THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ HOẶC NƠI LÀM VIỆC, HỌC TẬP
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự hoặc Giấy giới thiệu di chuyển quân nhân dự bị;
- Phiếu quân nhân dự bị.
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày đến nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập mới, công dân có trách nhiệm đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến. Trường hợp cơ quan, tổ chức không có Ban Chỉ huy quân sự thì người đứng đầu hoặc người đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm tổ chức cho công dân đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến tại nơi cư trú.
- Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm hướng dẫn cho công dân đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến; vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ hoặc Sổ đăng ký quân nhân dự bị; lập Phiếu quân nhân dự bị.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
5.5
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Công dân hoàn thành đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến.
|
5.6
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-125/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / 01 /2023
|
|
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ TẠM VẮNG
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ TẠM VẮNG
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng kyd, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND : Ủy ban nhân dân;
2. QT : Quy trình;
3. TTHC : Thủ tục hành chính;
4. ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có: 01 bộ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quân nhân dự bị (mang theo bản chính để đối chiếu).
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
- Công dân đã đăng ký nghĩa vụ quân sự, khi đi khỏi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập từ 03 tháng trở lên phải đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã đã đăng ký nghĩa vụ quân sự để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng. Trường hợp cơ quan, tổ chức không có Ban Chỉ huy quân sự, thì người đứng đầu hoặc người đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm tổ chức cho công dân đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng tại nơi cư trú.
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập, công dân đã đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng phải đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để trực tiếp đăng ký lại.
- Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng; bổ sung các thông tin vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ hoặc Sổ đăng ký quân nhân dự bị; lập danh sách công dân đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng hoặc đăng ký lại cho công dân (trường hợp công dân trở về);
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
5.5
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng và đăng ký lại.
|
5.6
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : H57.56.35-126/TTHC
Ban hành lần: 01
Ngày : / /2023
|
|
ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ TẠM VẮNG
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Chỉ huy trưởng
|
|
6. Trang/ Cổng thông tin điện tử
xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ MIỄN GỌI NHẬP NGŨ THỜI CHIẾN
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký trong lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự của UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghĩa vụ quân sự với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký Miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự;
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. UBND: Ủy ban nhân dân;
2. QT: Quy trình;
3. TTHC: Thủ tục hành chính;
4. ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
5. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
6. Ban CHQS xã.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5 .1
|
Thành phần hồ sơ và điều kiện thực hiện
|
a
|
Hồ sơ gồm có: 01 bộ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản sao Quyết định bổ nhiệm chức vụ (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc giấy xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với chức danh công tác thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến (bản chính).
|
|
|
b
|
Trình tự thực hiện
* Bước 1:
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày công dân đã đăng ký nghĩa vụ quân sự nhận được quyết định bổ nhiệm hoặc được biên chế vào chức danh thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến, thì cơ quan, tổ chức nơi công dân công tác cử đại diện mang quyết định bổ nhiệm hoặc giấy xác nhận chức danh thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để làm thủ tục đưa ra khỏi danh sách đăng ký nghĩa vụ quân sự.
- Công dân đã được đưa ra khỏi danh sách đăng ký nghĩa vụ quân sự nếu không còn giữ chức vụ hoặc chức danh thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến thì cơ quan, tổ chức nơi công dân công tác cử đại diện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã để đăng ký nghĩa vụ quân sự lại.
* Bước 2: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã có trách nhiệm đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến hoặc đăng ký nghĩa vụ quân sự lại.
|
5.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
- Người làm thủ tục trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
|
5.3
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Cá nhân
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
5.5
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
|
5.6
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
|
Nộp hồ sơ
|
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ UBND xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xét hồ sơ
|
Xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do kèm phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Trong ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ xử lý hồ sơ dự thảo công văn trả lời
|
Trong ngày
|
Công văn dự thảo
|
B5
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự
|
|
Lãnh đạo Ban chỉ huy quân sự xã xem hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Cán bộ xử lý.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào công văn trả lời
|
Trong ngày
|
|
B6
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
- Cán bộ xử lý hồ sơ vào sổ, đóng dấu;theo dõi.
|
Trong ngày
|
|
B7
|
Cán bộ
trả hồ sơ
|
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Vĩnh viễn
|