|
Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 28/12/2023
Ngày 07 tháng 12 năm 2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Theo đó, Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí; người nộp phí; cơ quan thu phí; trường hợp được miễn phí; chế độ kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc thu, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản như sau
Mức thu, đơn vị tín
TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
3
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
4
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
5
|
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
6
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)
|
Tấn
|
50.000
|
7
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)
|
Tấn
|
60.000
|
9
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
9.000
|
2.2
|
Đá
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
m3
|
90.000
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
7.500
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)
|
m3
|
6.750
|
4
|
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
70.000
|
5
|
Cát vàng
|
m3
|
7.500
|
6
|
Cát trắng
|
m3
|
10.500
|
7
|
Các loại cát khác
|
m3
|
6.000
|
8
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
3.000
|
9
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
10
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)
|
m3
|
45.000
|
11
|
Cao lanh
|
Tấn
|
5.800
|
12
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
13
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)
|
Tấn
|
30.000
|
14
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
|
Tấn
|
10.000
|
15
|
Cuội, sạn
|
m3
|
9.000
|
16
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
17
|
Phen - sờ - phát (felspat)
|
Tấn
|
4.600
|
18
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
19
|
Các khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
Người nộp phí; cơ quan thu phí; trường hợp được miễn phí; chế độ kê khai, nộp, quản lý và sử dụng được quy định cụ thể như sau:
- Người nộp phí: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản. Tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản nhỏ, lẻ bán cho tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua và tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua cam kết chấp thuận bằng văn bản về việc kê khai, nộp phí thay cho tổ chức, cá nhân khai thác thì tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua là người nộp phí.
- Cơ quan thu phí: Cơ quan Thuế (Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế và các Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế).
- Các trường hợp được miễn phí: thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
- Chế độ kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí: Việc kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. Việc quản lý và sử dụng phí thực hiện theo quy của Luật Ngân sách nhà nước. Sở tư pháp Các tin khác
|
|