1. Tháo gỡ dây tiếp địa, trang thiết bị của lưới điện; trèo lên cột điện, vào trạm điện hoặc khu vực bảo vệ an toàn công trình điện khi không có nhiệm vụ;
2. Sử dụng công trình lưới điện cao áp vào những mục đích khác khi chưa được sự thỏa thuận với đơn vị quản lý công trình lưới điện cao áp;
3. Thả diều, vật bay gần công trình lưới điện cao áp có khả năng gây sự cố lưới điện;
4. Lắp đặt ăng ten thu phát sóng, dây phơi, giàn giáo, biển, hộp đèn quảng cáo và các vật dụng khác tại các vị trí mà khi bị đổ, rơi có thể va chạm vào công trình lưới điện cao áp;
5. Trồng cây hoặc để cây vi phạm khoảng cách an toàn đối với đường dây dẫn điện trên không, trạm điện;
6. Bắn chim đậu trên dây điện, trạm điện hoặc quăng, ném bất kỳ vật gì lên đường dây điện, trạm điện;
7. Đào đất gây lún sụt công trình lưới điện cao áp, trạm điện;
8. Đắp đất, xếp các loại vật liệu, thiết bị hoặc đổ phế thải vi phạm khoảng cách an toàn;
9. Sử dụng cột điện, trạm điện để làm nhà, lều, quán, buộc gia súc hoặc sử dụng vào mục đích khác;
10. Nổ mìn, mở mỏ; xếp, chứa các chất dễ cháy nổ, các chất hóa học có khả năng gây ăn mòn hoặc hư hỏng các bộ phận của công trình lưới điện;
11. Đốt nương rẫy, sử dụng các phương tiện thi công gây chấn động hoặc có khả năng làm hư hỏng, sự cố công trình lưới điện, trạm điện, nhà máy điện;
12. Điều khiển các phương tiện bay có khoảng cách đến bộ phận gần nhất của công trình lưới điện cao áp nhỏ hơn 100m, trừ trường hợp phương tiện bay làm nhiệm vụ quản lý, bảo dưỡng, sửa chữa đường dây điện được phép theo quy định;
13. Để cây đổ vào đường dây điện khi chặt tỉa cây hoặc lợi dụng việc bảo vệ, sửa chữa công trình lưới điện cao áp để chặt cây;
14. Các hành vi khác vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp
Phụ lục đính kèm Thông báo số
|
/TB-TTHPC ngày
|
|
|
|
|
|
V/v có điện trên các tuyến đường dây hạ thế XDM thuộc gói thầu 01/XL
|
|
|
Công trình: Nâng cao năng lực truyền tải và phân phối lưới điện khu vực
|
|
|
|
Quảng Điền năm 2019.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây hạ áp
|
Thiết bị
|
STT
|
|
Hạng mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng
|
LBS
|
|
DCL-3P
|
|
Chiều dài(m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
TBA Phú Lương A
|
Xã Quảng An
|
303
|
|
|
|
2
|
|
TBA Phú Lễ 2
|
Xã Quảng Phú
|
56
|
|
|
|
3
|
|
TBA Bắc Vinh 2
|
Xã Quảng Vinh
|
31
|
|
|
|
4
|
|
TBA Bắc Vinh 3
|
Xã Quảng Vinh
|
214
|
|
|
|
5
|
|
TBA Phước Yên
|
Xã Quảng Thọ
|
221
|
|
|
|
6
|
|
TBA Phú Lương B2
|
Xã Quảng An
|
562
|
|
|
|
7
|
|
TBA Nam Vinh 2
|
Xã Quảng Vinh
|
998
|
|
|
|
8
|
|
TBA Điền Hương 1
|
Xã Điền Hương
|
1.213
|
|
|
|
9
|
|
TBA Điền Hương 3
|
Xã Điền Hương
|
739
|
|
|
|
10
|
|
TBA Quảng Lợi 4
|
Xã Quảng Lợi
|
91
|
|
|
|
11
|
|
TBA Phong Phú 2
|
Xã Phong Điền
|
163
|
|
|
|
12
|
|
TBA Quảng Điền 3
|
|
TT Sịa
|
602
|
|
|
|
13
|
|
TBA Hạ Lang
|
Xã Quảng Phú
|
589
|
|
|
|
14
|
|
TBA Điền Môn 1
|
Xã Điền Môn
|
317
|
|
|
|
15
|
|
TBA An Gia
|
|
TT Sịa
|
224
|
|
|
|
16
|
|
TBA Bắc An Gia
|
|
TT Sịa
|
287
|
|
|
|
17
|
|
TBA Quảng Điền 1
|
|
TT Sịa
|
340
|
|
|
|
18
|
|
TBA Xuân Tùy 1 và TBA Đông Vinh 7
|
Xã Quảng Vinh
|
324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
TBA Bắc Phước 2
|
|
TT Sịa
|
161
|
|
|
|
20
|
|
TBA Bắc Phước 1
|
|
TT Sịa
|
327
|
|
|
|
21
|
|
TBA Đông Vinh 6
|
Xã Quảng Vinh
|
375
|
|
|
|
22
|
|
TBA Xuân Dương 3
|
Xã Quảng An
|
245
|
|
|
|
23
|
|
TBA Phú Lương B
|
Xã Quảng An
|
250
|
|
|
|
24
|
|
TBA Thủy Lập 1
|
Xã Quảng Lợi
|
548
|
|
|
|
25
|
|
TBA Quảng Thái 1
|
Xã Quảng Thái
|
334
|
|
|
|
26
|
|
Cột C30/2 XT472 Bắc
|
|
TT Sịa
|
|
|
|
1
|
|
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
Cột C45/15 XT474 Xuân
|
Xã Quảng An
|
|
|
|
1
|
|
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
Cột C32 XT472 Thanh Hà
|
Xã Quảng Thành
|
|
|
|
1
|
29
|
|
Cột C48 XT474 Đông
|
Xã Quảng An
|
|
|
|
1
|
|
Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
Cột C153 XT 472-TC Sịa
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
|
|
31
|
|
Cột C148/57 XT 478 Điền Hương
|
Xã Điền Hương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
9.514
|
2
|
|
4
|