|
Niêm yết công khai danh sách, số lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi gây ra trên địa bàn xã Quảng Thái đợt 2(Từ ngày 01/6 đến 26/6/2019) Ngày cập nhật 22/08/2019 | Niêm yết công khai danh sách, số lượng bị tiêu hủy do bệnh dịch Tả lợn Châu Phi |
Căn cứ Quyết định số 1.253/QĐ-UBND 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Quy định hỗ trợ chủ chăn nuôi có lợn bị tiêu hủy do dịch bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1.890/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt danh sách chủ chăn nuôi và số lượng lợn bị tiêu hủy do dịch tả lợn Châu Phi gây ra trên địa bàn huyện(Đợt 2).
UBND xã ban hành thông báo số 98/TB-UBND, ngày 22/08/2019Về việc niêm yết công khai danh sách, số lợn bị tiêu hủydo bệnh dịch tả lợn Châu Phi gây ra trên địa bàn xã Quảng Thái (Đợt 2, từ ngày 01/6 đến 26/6/2019) cho toàn thể nhân dân trên địa bàn về việc niêm yết công khai danh sách các hộ chăn nuôi và số tiền được hỗ trợ đợt 2(từ 01/6 đến 26/6/2019), cụ thể như sau:(Có danh sách kèm theo).
Tổng số con: 324 con, tổng trọng lượng: 14.473 kg
Danh sách được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã và giao BĐH các thôn niêm yết công khai, thông báo cho người dân thôn mình biết để đến kiểm tra.
PHỤ LỤC
Danh sách chủ chăn nuôi, số lượng lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi gây ra trên địa bàn xã (đợt 2, từ ngày 01/6/2019 đến ngày 26/6/2019)
(Kèm theo Quyết định số: 1890 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019
của UBND huyện Quảng Điền)
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Lợn nái và đực giống
|
Lợn thịt
|
Lợn con
|
Tổng con
(con)
|
Tổng trọng lượng
(kg)
|
Số con
(con)
|
Trọng lượng
(kg)
|
Số con
(con)
|
Trọng lượng
(kg)
|
Số con
(con)
|
Trọng lượng
(kg)
|
V
|
Xã Quảng Thái
|
|
47
|
6.411
|
227
|
7.865
|
50
|
197
|
324
|
14.473
|
1
|
Hồ Thị Huệ
|
Lai Hà
|
|
|
2
|
123
|
|
|
2
|
123
|
2
|
Trần Quang
|
Lai Hà
|
|
|
1
|
50
|
|
|
1
|
50
|
3
|
Phạm Đức Huy
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
58
|
|
|
1
|
58
|
4
|
Phạm Đức Huy
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
63
|
|
|
1
|
63
|
5
|
Phạm Đức Huy
|
Tây Hoàng
|
|
|
2
|
94
|
|
|
2
|
94
|
6
|
Phạm Đức Huy
|
Tây Hoàng
|
|
|
6
|
319
|
|
|
6
|
319
|
7
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
30
|
|
|
1
|
30
|
8
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
30
|
|
|
1
|
30
|
9
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
44
|
|
|
1
|
44
|
10
|
Hoàng Sóng
|
Tây Hoàng
|
1
|
60
|
|
|
|
|
1
|
60
|
11
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
15
|
|
|
1
|
15
|
12
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
37
|
|
|
1
|
37
|
13
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
20
|
|
|
1
|
20
|
14
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
33
|
|
|
1
|
33
|
15
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tây Hoàng
|
|
|
2
|
59
|
|
|
2
|
59
|
16
|
Hoàng Soải
|
Tây Hoàng
|
1
|
86
|
|
|
|
|
1
|
86
|
17
|
Nguyễn Thị Em
|
Tây Hoàng
|
1
|
144
|
|
|
|
|
1
|
144
|
18
|
Lê Lụt
|
Trung Kiều
|
2
|
195
|
|
|
|
|
2
|
195
|
19
|
Phạm Tân
|
Trung Kiều
|
|
|
2
|
81
|
|
|
2
|
81
|
20
|
Phạm Tân
|
Trung Kiều
|
|
|
3
|
127
|
|
|
3
|
127
|
21
|
Trần Húng
|
Trung Kiều
|
|
|
1
|
21
|
|
|
1
|
21
|
22
|
Văn Thị Giáp
|
Trung Kiều
|
1
|
65
|
|
|
9
|
27
|
10
|
92
|
23
|
Trần Thanh Tâm
|
Trằm Ngang
|
1
|
68
|
|
|
8
|
20
|
9
|
88
|
24
|
Ngô Thị Ngân (Nhung)
|
Trằm Ngang
|
|
|
3
|
66
|
|
|
3
|
66
|
25
|
Ngô Thị Ngân (Nhung)
|
Trằm Ngang
|
|
|
2
|
35
|
|
|
2
|
35
|
26
|
Ngô Thị Ngân (Nhung)
|
Trằm Ngang
|
|
|
2
|
41
|
|
|
2
|
41
|
27
|
Ngô Thị Ngân (Nhung)
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
28
|
|
|
1
|
28
|
28
|
Trần Tý
|
Trằm Ngang
|
1
|
125
|
2
|
137
|
5
|
27
|
8
|
289
|
29
|
Trần Tý
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
35
|
|
|
1
|
35
|
30
|
Trần Tý
|
Trằm Ngang
|
|
|
5
|
182
|
|
|
5
|
182
|
31
|
Lê Ngọ
|
Trằm Ngang
|
|
|
|
|
8
|
84
|
8
|
84
|
32
|
Nguyễn Trung
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
27
|
|
|
1
|
27
|
33
|
Nguyễn Trung
|
Trằm Ngang
|
|
|
7
|
307
|
|
|
7
|
307
|
34
|
Trần Thị Bé
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
63
|
|
|
1
|
63
|
35
|
Trần Thị Bé
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
52
|
|
|
1
|
52
|
36
|
Hoàng Thị Hòa
|
Trằm Ngang
|
1
|
220
|
|
|
|
|
1
|
220
|
37
|
Hoàng Thị Hòa
|
Trằm Ngang
|
1
|
157
|
|
|
|
|
1
|
157
|
38
|
Hoàng Thị Hòa
|
Trằm Ngang
|
|
|
7
|
110
|
|
|
7
|
110
|
39
|
Trần Đình Tuân
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
29
|
|
|
1
|
29
|
40
|
Hồ Thị Hồng
|
Nam Giảng
|
1
|
125
|
|
|
|
|
1
|
125
|
41
|
Hồ Thị Hồng
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
67
|
|
|
1
|
67
|
42
|
Hồ Thị Hồng
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
41
|
|
|
1
|
41
|
43
|
Văn Lới
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
25
|
|
|
1
|
25
|
44
|
Văn Lới
|
Nam Giảng
|
|
|
2
|
96
|
|
|
2
|
96
|
45
|
Văn Lới
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
21
|
|
|
1
|
21
|
46
|
Văn Lới
|
Năm Giảng
|
1
|
134
|
|
|
|
|
1
|
134
|
47
|
Hoàng Quyết
|
Nam Giảng
|
|
|
2
|
38
|
|
|
2
|
38
|
48
|
Hồ Viết Hồng
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
41
|
|
|
1
|
41
|
49
|
Hồ Phép
|
Đông Hồ
|
1
|
92
|
|
|
|
|
1
|
92
|
50
|
Hồ Phép
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
72
|
|
|
2
|
72
|
51
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
5
|
104
|
|
|
5
|
104
|
52
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
40
|
|
|
2
|
40
|
53
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
19
|
|
|
1
|
19
|
54
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
65
|
|
|
2
|
65
|
55
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
33
|
|
|
1
|
33
|
56
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
3
|
111
|
|
|
3
|
111
|
57
|
Trần Thị Mỹ Vân
|
Đông Hồ
|
|
|
4
|
131
|
|
|
4
|
131
|
58
|
Đỗ Thị Hoa
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
47
|
|
|
1
|
47
|
59
|
Đỗ Thị Hoa
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
72
|
|
|
2
|
72
|
60
|
Văn Ngọ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
27
|
|
|
1
|
27
|
61
|
Lê Khiêm
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
33
|
|
|
1
|
33
|
62
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
152
|
|
|
2
|
152
|
63
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
69
|
|
|
1
|
69
|
64
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
61
|
|
|
1
|
61
|
65
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
68
|
|
|
1
|
68
|
66
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
67
|
|
|
1
|
67
|
67
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
64
|
|
|
1
|
64
|
68
|
Hồ Đồi
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
104
|
|
|
2
|
104
|
69
|
Văn Năm
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
45
|
|
|
1
|
45
|
70
|
Văn Năm
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
44
|
|
|
1
|
44
|
71
|
Văn Sái
|
Đông Hồ
|
1
|
98
|
|
|
|
|
1
|
98
|
72
|
Trần Lam
|
Đông Hồ
|
2
|
264
|
|
|
|
|
2
|
264
|
73
|
Đặng Mạnh Hùng
|
Đông Hồ
|
1
|
191
|
|
|
|
|
1
|
191
|
74
|
Văn Thị Lựu
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
35
|
|
|
2
|
35
|
75
|
Văn Xanh
|
Đông Hồ
|
1
|
106
|
|
|
13
|
34
|
14
|
140
|
76
|
Lê Phồn
|
Đông Hồ
|
1
|
82
|
|
|
|
|
1
|
82
|
77
|
Hồ Thị Hoa
|
Đông Hồ
|
1
|
174
|
|
|
|
|
1
|
174
|
78
|
Trần Hữu
|
Đông Hồ
|
1
|
144
|
|
|
|
|
1
|
144
|
79
|
Trần Thị Hồng
|
Động Hồ
|
1
|
195
|
|
|
|
|
1
|
195
|
80
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
1
|
168
|
1
|
55
|
|
|
2
|
223
|
81
|
Văn Thị Tuất
|
Đông Hồ
|
2
|
233
|
|
|
|
|
2
|
233
|
82
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
25
|
|
|
1
|
25
|
83
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
37
|
|
|
2
|
37
|
84
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
39
|
|
|
2
|
39
|
85
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
30
|
|
|
1
|
30
|
86
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
4
|
75
|
|
|
4
|
75
|
87
|
Văn Thị Hoa
|
Đông Hồ
|
1
|
128
|
|
|
|
|
1
|
128
|
88
|
Lê Sản
|
Đông Hồ
|
1
|
140
|
|
|
|
|
1
|
140
|
89
|
Trần Thị Vui
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
28
|
|
|
1
|
28
|
90
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
27
|
|
|
1
|
27
|
91
|
Hồ Viết Tuất
|
Đông Hồ
|
1
|
135
|
|
|
|
|
1
|
135
|
92
|
Trần Vạn
|
Đông Hồ
|
1
|
135
|
|
|
|
|
1
|
135
|
93
|
Hoàng Thị Bẻo
|
Lai Hà
|
1
|
207
|
|
|
|
|
1
|
207
|
94
|
Hoàng Thị Bẽo
|
Lai Hà
|
1
|
170
|
|
|
|
|
1
|
170
|
95
|
Hoàng Thị Bẽo
|
Lai Hà
|
1
|
249
|
|
|
|
|
1
|
249
|
96
|
Đỗ Mâu
|
Lai Hà
|
1
|
207
|
|
|
7
|
5
|
8
|
212
|
97
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
28
|
|
|
1
|
28
|
98
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
5
|
115
|
|
|
5
|
115
|
99
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
2
|
55
|
|
|
2
|
55
|
100
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
3
|
88
|
|
|
3
|
88
|
101
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
25
|
|
|
1
|
25
|
102
|
Trần Thị Hiệp
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
24
|
|
|
1
|
24
|
103
|
Phạm Thị Gái
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
20
|
|
|
1
|
20
|
104
|
Phạm Thị Gái
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
19
|
|
|
1
|
19
|
105
|
Phạm Thị Gái
|
Tây Hoàng
|
1
|
123
|
|
|
|
|
1
|
123
|
106
|
Phạm Thị Gái
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
41
|
|
|
1
|
41
|
107
|
Nguyễn Sự
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
55
|
|
|
1
|
55
|
108
|
Nguyễn Sự
|
Tây Hoàng
|
1
|
179
|
|
|
|
|
1
|
179
|
109
|
Nguyễn Sự
|
Tây Hoàng
|
1
|
117
|
|
|
|
|
1
|
117
|
110
|
Phạm Thị Lài
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
54
|
|
|
1
|
54
|
111
|
Hoàng Thị Mau
|
Tây Hoàng
|
|
|
2
|
32
|
|
|
2
|
32
|
112
|
Hoàng Thị Mau
|
Tây Hoàng
|
|
|
2
|
27
|
|
|
2
|
27
|
113
|
Phạm Thị Côi
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
65
|
|
|
1
|
65
|
114
|
Phạm Thị Côi
|
Tây Hoàng
|
|
|
1
|
52
|
|
|
1
|
52
|
115
|
Văn Thị Hai
|
Tây Hoàng
|
1
|
138
|
|
|
|
|
1
|
138
|
116
|
Phạm Tân
|
Trung Kiều
|
1
|
83
|
|
|
|
|
1
|
83
|
117
|
Lê Thị Mãi
|
Trung Kiều
|
1
|
195
|
|
|
|
|
1
|
195
|
118
|
Ngô Thị Ngân
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
15
|
|
|
1
|
15
|
119
|
Ngô Thị Ngân
|
Trằm Ngang
|
|
|
3
|
48
|
|
|
3
|
48
|
120
|
Ngô Thị Ngân
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
18
|
|
|
1
|
18
|
121
|
Trần Đình Tuân
|
Trằm Ngang
|
|
|
1
|
18
|
|
|
1
|
18
|
122
|
Hồ Viết Hồng
|
Nam Giảng
|
|
|
3
|
28
|
|
|
3
|
28
|
123
|
Trần Thị Hường (Lành)
|
Nam Giảng
|
|
|
1
|
55
|
|
|
1
|
55
|
124
|
Lê Hiệu
|
Đồng Hồ
|
|
|
1
|
71
|
|
|
1
|
71
|
125
|
Lê Hiệu
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
48
|
|
|
1
|
48
|
126
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
3
|
65
|
|
|
3
|
65
|
127
|
Nguyễn Kỳ
|
Đồng Hồ
|
|
|
3
|
40
|
|
|
3
|
40
|
128
|
Nguyễn Kỳ
|
Đồng Hồ
|
|
|
4
|
77
|
|
|
4
|
77
|
129
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
43
|
|
|
2
|
43
|
130
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
37
|
|
|
1
|
37
|
131
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
18
|
|
|
1
|
18
|
132
|
Nguyễn Kỳ
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
41
|
|
|
2
|
41
|
133
|
Văn Ngọ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
48
|
|
|
1
|
48
|
134
|
Hồ Nam
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
45
|
|
|
1
|
45
|
135
|
Trần Thị Hồng
|
Đồng Hồ
|
|
|
1
|
45
|
|
|
1
|
45
|
136
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
48
|
|
|
1
|
48
|
137
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
1
|
117
|
|
|
|
|
1
|
117
|
138
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
64
|
|
|
2
|
64
|
139
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
|
|
3
|
116
|
|
|
3
|
116
|
140
|
Trần Thị Hồng
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
99
|
|
|
2
|
99
|
141
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
3
|
106
|
|
|
3
|
106
|
142
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
4
|
130
|
|
|
4
|
130
|
143
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
3
|
92
|
|
|
3
|
92
|
144
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
47
|
|
|
1
|
47
|
145
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
35
|
|
|
1
|
35
|
146
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
8
|
328
|
|
|
8
|
328
|
147
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
105
|
|
|
2
|
105
|
148
|
Hồ Hòa
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
126
|
|
|
2
|
126
|
149
|
Trần Đình Thọ
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
45
|
|
|
1
|
45
|
150
|
Trần Đình Thọ
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
54
|
|
|
2
|
54
|
151
|
Trần Thị Ngãi
|
Đông Hồ
|
1
|
138
|
|
|
|
|
1
|
138
|
152
|
Trần Thị Ngãi
|
Đông Hồ
|
1
|
135
|
|
|
|
|
1
|
135
|
153
|
Trần Thân
|
Đông Hồ
|
1
|
174
|
|
|
|
|
1
|
174
|
154
|
Trần Thân
|
Đông Hồ
|
1
|
110
|
|
|
|
|
1
|
110
|
155
|
Văn Đức Phú (Vui)
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
42
|
|
|
1
|
42
|
156
|
Văn Đức Phú
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
34
|
|
|
1
|
34
|
157
|
Văn Đức Phú
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
58
|
|
|
1
|
58
|
158
|
Hồ Thị Hoa
|
Đông Hồ
|
|
|
2
|
155
|
|
|
2
|
155
|
159
|
Phan Bách
|
Đông Hồ
|
1
|
159
|
|
|
|
|
1
|
159
|
160
|
Văn Xanh
|
Đông Hồ
|
1
|
87
|
|
|
|
|
1
|
87
|
161
|
Hồ Binh
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
35
|
|
|
1
|
35
|
162
|
Hồ Binh
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
33
|
|
|
1
|
33
|
163
|
Hồ Thị sáu
|
Đông Hồ
|
1
|
159
|
|
|
|
|
1
|
159
|
164
|
Văn Thị Tuất
|
Đông Hồ
|
|
|
1
|
57
|
|
|
1
|
57
|
165
|
Mai Dũng
|
Đông Hồ
|
|
|
7
|
172
|
|
|
7
|
172
|
Vậy, UBND xã thông báo cho BĐH các thôn và tất cả các hộ chăn nuôi lợn được biết, trong vòng 7 ngày kể từ ngày ra thông báo, hộ chăn nuôi nào có thắc mắc, chưa rõ thì liên hệ tại UBND xã(qua đ/c Văn Đức Quyền- CC ĐC-XD-NN) để được giải đáp. Nếu quá thời hạn trên mà không có ý kiến gì khác, UBND xã sẽ lập thủ tục chi hỗ trợ cho các chủ hộ chăn nuôi có lợn bị tiêu hủy theo quy định.
Nhận được Thông báo, UBND xã yêu cầu Ban điều hành các thôn, các thành viên có liên quan và toàn thể nhân dân thực hiện nghiêm túc./. Tập tin đính kèm: Đỗ Thị Trang Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|