Niêm yết công khai và tiếp nhận ý kiến đóng góp “ Phương án bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân tại khu quy hoạch phố chợ vùng trung tâm xã Quảng Thái” Ngày cập nhật 04/10/2019
Ngày 16 tháng 9 năm 2019, Trung tâm phát triển quỹ đất huyện phối hợp UBND xã Quảng Thái tổ chức niêm yết công khai và tiếp nhận ý kiến đóng góp “ Phương án bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân tại khu quy hoạch phố chợ vùng trung tâm xã Quảng Thái”
Theo đó, các thành phần tham gia đã hoàn thành việc niêm yết và lập Biên bản Niêm yết gồm các nội dung sau:
1. Niêm yết “Dự thảo Phương án phương án bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để xây dựng công trình: Khu phố chợ tại vùng trung tâm xã Quảng Thái”.
2. Thời gian niêm yết từ: ngày 16/9/2019 đến 06/10/2019.
3. UBND xã Quảng Thái thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức hộ gia đình và cá nhân bị ảnh hưởng trong phạm vi GPMB được biết.
4. Mọi ý kiến tham gia xin gửi bằng văn bản về Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện trước ngày 06 tháng 10 năm 2019 (hoặc qua số điện thoại: 0543.556608)./.
5.Địa điểm niêm yết công khai: Nhà văn hóa thôn Nam Giảng, thôn Đông Hồ, Nhà văn hóa xã; Trụ sở UBND xã; Đài truyền thanh xã, Bí thư chi bộ, trưởng thôn, Trưởng ban CTMT thôn Nam Giảng, thôn Đông Hồ; Đội trưởng đội 1, 2, 3; Ban giám đốc HTX Thống Nhất.
CHI TIẾT GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ THIỆT HẠI VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: KHU PHỐ CHỢ TẠI VÙNG TRUNG TÂM XÃ QUẢNG THÁI |
|
|
Stt |
Họ và tên |
ĐVT |
Mã số |
Số lượng |
Điều kiện đến bù |
Đơn giá |
Hỗ trợ |
Hệ số ĐCGĐ |
Thành tiền
(đồng) |
Ghi chú |
1 |
Hồ Độc |
|
|
|
|
|
|
|
15,612,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 36, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
212.9 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,961,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
212.9 |
|
23,300 |
2 |
|
9,921,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
212.9 |
|
3,430 |
|
1 |
730,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m3 |
33 |
212.9 |
50% |
3,100 |
|
1 |
330,000 |
|
2 |
Hồ Diệu |
|
|
|
|
|
|
|
25,587,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 34, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
350.5 |
100% |
23,300 |
|
1 |
8,167,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
350.5 |
|
23,300 |
2 |
|
16,333,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
350.5 |
|
3,100 |
|
1 |
1,087,000 |
|
3 |
Hồ Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
6,592,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 33, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
90.3 |
100% |
23,300 |
|
1 |
2,104,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
90.3 |
|
23,300 |
2 |
|
4,208,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
90.3 |
|
3,100 |
|
1 |
280,000 |
|
4 |
Hồ Quốc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
13,695,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 20, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
187.6 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,371,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
187.6 |
|
23,300 |
2 |
|
8,742,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
187.6 |
|
3,100 |
|
1 |
582,000 |
|
5 |
Hồ Sáu |
|
|
|
|
|
|
|
19,029,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 18, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
259.5 |
100% |
23,300 |
|
1 |
6,046,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
259.5 |
|
23,300 |
2 |
|
12,093,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
259.5 |
|
3,430 |
|
1 |
890,000 |
|
6 |
Hồ Tá |
|
|
|
|
|
|
|
13,636,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 27, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
186.8 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,352,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
186.8 |
|
23,300 |
2 |
|
8,705,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
186.8 |
|
3,100 |
|
1 |
579,000 |
|
7 |
Hồ Thúc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
13,706,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 22, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
186.9 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,355,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
186.9 |
|
23,300 |
2 |
|
8,710,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
186.9 |
|
3,430 |
|
1 |
641,000 |
|
8 |
Hồ Tiết |
|
|
|
|
|
|
|
7,300,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 1, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
100.0 |
100% |
23,300 |
|
1 |
2,330,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
100.0 |
|
23,300 |
2 |
|
4,660,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
100.0 |
|
3,100 |
|
1 |
310,000 |
|
9 |
Hồ Trọng Ta |
|
|
|
|
|
|
|
118,076,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 9,13,17, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1445.8 |
100% |
23,300 |
|
1 |
33,687,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1445.8 |
|
23,300 |
2 |
|
67,374,000 |
|
|
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (5khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) |
khẩu |
|
5.0 |
|
465,000 |
6 |
|
13,950,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
21 |
988.6 |
|
3,100 |
|
1 |
3,065,000 |
|
|
Khoai lang |
m3 |
17 |
457.2 |
|
2,640 |
|
1 |
1,207,000 |
|
10 |
Hồ Văn Mại |
|
|
|
|
|
|
|
31,683,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 10, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
432.1 |
100% |
23,300 |
|
1 |
10,068,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
432.1 |
|
23,300 |
2 |
|
20,136,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
431.1 |
100% |
3,430 |
|
1 |
1,479,000 |
|
|
Cây rau muống cạn |
m3 |
31 |
431.1 |
50% |
3,960 |
|
1 |
853,500 |
|
11 |
Hồ Viết Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
50,568,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 39, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
689.6 |
100% |
23,300 |
|
1 |
16,068,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
689.6 |
|
23,300 |
2 |
|
32,135,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
689.6 |
|
3,430 |
|
1 |
2,365,000 |
|
12 |
Hồ Viết Tây |
|
|
|
|
|
|
|
84,804,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 8,11,15, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1374.9 |
100% |
23,300 |
|
1 |
32,035,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1374.9 |
75% |
23,300 |
2 |
|
48,053,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
1374.9 |
|
3,430 |
|
1 |
4,716,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
1374.9 |
50% |
3,100 |
|
1 |
2,131,000 |
|
13 |
Hoàng Quyết |
|
|
|
|
|
|
|
62,568,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 38, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
857.1 |
100% |
23,300 |
|
1 |
19,970,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
857.1 |
|
23,300 |
2 |
|
39,941,000 |
|
|
Cây sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
857.1 |
|
3,100 |
|
1 |
2,657,000 |
|
14 |
Hoàng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
121,479,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 14,19, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1656.6 |
100% |
23,300 |
|
1 |
38,599,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1656.6 |
|
23,300 |
2 |
|
77,198,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
1656.6 |
|
3,430 |
|
1 |
5,682,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
675.2 |
50% |
2,640 |
|
1 |
891,500 |
|
15 |
Lê Lương |
|
|
|
|
|
|
|
105,304,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 5, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1245.8 |
100% |
23,300 |
|
1 |
29,027,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1245.8 |
|
23,300 |
2 |
|
58,054,000 |
|
|
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (5khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) |
khẩu |
|
5.0 |
|
465,000 |
6 |
|
13,950,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
1245.8 |
|
3,430 |
|
1 |
4,273,000 |
|
16 |
Lê Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
66,371,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 45, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
905.1 |
100% |
23,300 |
|
1 |
21,089,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
905.1 |
|
23,300 |
2 |
|
42,178,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
905.1 |
|
3,430 |
|
1 |
3,104,000 |
|
17 |
Lê Khắc |
|
|
|
|
|
|
|
13,658,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 23, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
187.1 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,359,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
187.1 |
|
23,300 |
2 |
|
8,719,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
187.1 |
|
3,100 |
|
1 |
580,000 |
|
18 |
Nguyễn Văn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
179,673,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 7,24,28, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
2353.9 |
100% |
23,300 |
|
1 |
54,846,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
2353.9 |
|
23,300 |
2 |
|
109,692,000 |
|
|
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (3khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) |
khẩu |
|
3.0 |
|
465,000 |
6 |
|
8,370,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
1972.4 |
|
3,430 |
|
1 |
6,765,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
869.7 |
50% |
3,100 |
|
1 |
1,348,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
381.5 |
|
2,640 |
|
1 |
1,007,000 |
|
19 |
Trần Thân |
|
|
|
|
|
|
|
47,620,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 4, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
649.4 |
100% |
23,300 |
|
1 |
15,131,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
649.4 |
|
23,300 |
2 |
|
30,262,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
649.4 |
|
3,430 |
|
1 |
2,227,000 |
|
20 |
Văn Đức Hà |
|
|
|
|
|
|
|
31,229,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 2, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
430.5 |
100% |
23,300 |
|
1 |
10,031,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
430.5 |
|
23,300 |
2 |
|
20,061,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
430.5 |
|
2,640 |
|
1 |
1,137,000 |
|
21 |
Văn Đức Trữ |
|
|
|
|
|
|
|
27,908,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 3, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
382.3 |
100% |
23,300 |
|
1 |
8,908,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
382.3 |
|
23,300 |
2 |
|
17,815,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
382.3 |
|
3,100 |
|
1 |
1,185,000 |
|
22 |
Văn Bá Nên |
|
|
|
|
|
|
|
154,476,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 06,29,31, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1984.6 |
100% |
23,300 |
|
1 |
46,241,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1984.6 |
|
23,300 |
2 |
|
92,482,000 |
|
|
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (4khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) |
khẩu |
|
4.0 |
|
465,000 |
6 |
|
11,160,000 |
|
|
Đậu xanh |
m2 |
9 |
833.5 |
|
3,960 |
|
1 |
3,301,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
833.5 |
50% |
3,100 |
|
1 |
1,292,000 |
|
|
Lạc |
m2 |
21 |
407.2 |
|
3,430 |
|
1 |
1,397,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
743.9 |
|
2,640 |
|
1 |
1,964,000 |
|
23 |
Văn Bửu |
|
|
|
|
|
|
|
6,577,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 32, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
90.1 |
100% |
23,300 |
|
1 |
2,099,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
90.1 |
|
23,300 |
2 |
|
4,199,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
90.1 |
|
3,100 |
|
1 |
279,000 |
|
24 |
Văn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
13,680,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 21, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
187.4 |
100% |
23,300 |
|
1 |
4,366,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
187.4 |
|
23,300 |
2 |
|
8,733,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
187.4 |
|
3,100 |
|
1 |
581,000 |
|
25 |
Văn Chon |
|
|
|
|
|
|
|
39,024,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 12,16, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
545.3 |
100% |
23,300 |
|
1 |
12,704,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
545.3 |
|
23,300 |
2 |
|
25,409,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
265.6 |
|
3,430 |
|
1 |
911,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
279.7 |
|
2,640 |
|
1 |
738,000 |
|
26 |
Văn Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
135,023,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số30,37,40, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
1841.3 |
100% |
23,300 |
|
1 |
42,902,000 |
|
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
1841.3 |
|
23,300 |
2 |
|
85,805,000 |
|
|
Cây lạc |
m2 |
21 |
1841.3 |
|
3,430 |
|
1 |
6,316,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
1188.8 |
50% |
3,100 |
|
1 |
1,842,500 |
|
27 |
Văn Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
8,151,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 44, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
124.9 |
100% |
23,300 |
|
1 |
2,910,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
124.9 |
100% |
23,300 |
2 |
|
4,854,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
124.9 |
|
3,100 |
|
1 |
387,000 |
|
28 |
Văn Thị Nẻo |
|
|
|
|
|
|
|
37,596,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 42, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
515.0 |
100% |
23,300 |
|
1 |
12,000,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
515.0 |
100% |
23,300 |
2 |
|
23,999,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
515.0 |
|
3,100 |
|
1 |
1,597,000 |
|
29 |
Văn Thệ |
|
|
|
|
|
|
|
11,505,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 35, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
157.6 |
100% |
23,300 |
|
1 |
3,672,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
157.6 |
|
23,300 |
2 |
|
7,344,000 |
|
|
Sắn công nghiệp |
m2 |
33 |
157.6 |
|
3,100 |
|
1 |
489,000 |
|
30 |
Hồ Thị Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
38,113,000 |
|
|
Đất trồng màu thửa số 12,16, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) |
m2 |
|
545.3 |
100% |
23,300 |
|
1 |
12,704,000 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm |
m2 |
|
545.3 |
|
23,300 |
2 |
|
25,409,000 |
|
|
Khoai lang |
m2 |
17 |
545.3 |
|
2,640 |
|
1 |
1,440,000 |
|
|
Tổng chi phí đền bù |
|
|
|
|
|
|
|
1,500,243,000 |
|
|
Chi phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
30,005,000 |
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
1,530,248,000 |
|
Tập tin đính kèm: Phạm Công Phước Các tin khác
|