Theo đó, 5 cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh dẫn đầu xếp hạng mức độ kết quả chính quyền điện tử gồm Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền Thông, Sở Ngoại vụ; 20/20 cơ quan chuyên môn đạt kết quả mức độ I.
Đối với kết quả xếp hạng cấp huyện thì huyện Nam Đông đứng đầu với tỷ lệ thực hiện chính quyền điện tử 85,36%, xếp hạng mức độ 2; huyện Phú Vang và huyện A Lưới lần lượt xếp thứ 2 và 3 ở mức độ 3.
Thời gian qua, tỉnh Thừa Thiên Huế đã và đang tập trung hoàn thiện, phát triển Chính quyền điện tử dựa trên dữ liệu và dữ liệu mở hướng tới Chính quyền số, nền kinh tế số và xã hội số nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước và chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp; bảo đảm an toàn thông tin và an ninh mạng; đảm bảo chỉ số xếp hạng Chính quyền điện tử luôn nằm ở nhóm đầu toàn quốc.
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp tỉnh:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
Sở Công Thương
|
90
|
0
|
90
|
90
|
90,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
3
|
87
|
87
|
87,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Ngoại vụ
|
90
|
10
|
80
|
80
|
80,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
90
|
1
|
89
|
89
|
89,0
|
100%
|
I
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
90
|
23
|
67
|
67
|
67,0
|
100%
|
I
|
6
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
90
|
0
|
90
|
89,4
|
89,4
|
99%
|
I
|
7
|
Sở Nội vụ
|
90
|
14
|
76
|
75
|
75,0
|
99%
|
I
|
8
|
Ban Dân tộc
|
90
|
4
|
86
|
84,5
|
84,5
|
98%
|
I
|
9
|
Sở Lao động thương binh xã hội
|
90
|
0
|
90
|
88,4
|
88,4
|
98%
|
I
|
10
|
Sở Tài chính
|
90
|
0
|
90
|
88
|
88,0
|
98%
|
I
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
90
|
4
|
86
|
83,55
|
83,6
|
97%
|
I
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
90
|
0
|
90
|
87,3
|
87,3
|
97%
|
I
|
13
|
Sở Du lịch
|
90
|
1
|
89
|
86,17372
|
86,2
|
97%
|
I
|
14
|
Sở Tài Nguyên Môi trường
|
90
|
1
|
89
|
85,58067
|
85,6
|
96%
|
I
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
90
|
5
|
85
|
81,5
|
81,5
|
96%
|
I
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
90
|
47
|
43
|
41
|
41,0
|
95%
|
I
|
17
|
Sở Xây dựng
|
90
|
0
|
90
|
85,35
|
85,4
|
95%
|
I
|
18
|
Sở Tư pháp
|
90
|
16
|
74
|
70,01
|
70,0
|
95%
|
I
|
19
|
Sở Y tế
|
90
|
0
|
90
|
85,09
|
85,1
|
95%
|
I
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
90
|
0
|
90
|
81,87979
|
81,9
|
91%
|
I
|
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
8
|
92
|
78,53
|
85,36%
|
85,36
|
II
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
8
|
92
|
75,81
|
82,40%
|
82,40
|
III
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
8
|
92
|
75,41
|
81,96%
|
81,96
|
III
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
8
|
92
|
74,29
|
80,76%
|
80,76
|
III
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
8
|
92
|
70,44
|
76,57%
|
76,57
|
IV
|
6
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
8
|
92
|
69,67
|
75,73%
|
75,73
|
IV
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
8
|
92
|
67,00
|
72,83%
|
72,83
|
IV
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
8
|
92
|
66,82
|
72,63%
|
72,63
|
IV
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
8
|
92
|
61,32
|
66,66%
|
66,66
|
Chưa đạt
|