Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 08/03/2021

Ngày 04/3/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2021

Theo đó, mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách áp dụng theo mức giá cụ thể quy định như sau:

 

TT

Địa điểm/Loại phương tiện

Mức thu (đồng/phương tiện)

Ban ngày (06 h- 22h)

Ban đêm (sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)

Khoán theo tháng

I

Các điểm trông giữ xe ti trường học, bao gồm: Mu giáo, tiểu học, trung học, trung cp, cao đng, đại học, học viện,...

1

Xe đạp, xe đạp điện

500

1.000

15.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

1.000

2.000

30.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

10.000

15.000

150.000

II

Các điểm trông giữ xe công cộng: Chợ, siêu thị, bến xe,bệnh viện,trung tâm y tế, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao, công viên, đường ph, khu vực tổ chức lễ hội, các điểm tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển.

1

Xe đạp, xe đạp điện

1.000

2.000

30.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

2.000

4.000

60.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

12.000

20.000

200.000

4

Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn

20.000

30.000

350.000

5

Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tài từ 2,5-5 tấn

25.000

40.000

450.000

6

Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container

30.000

50.000

600.000

III

Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (Có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tin, in hóa đơn tự động, có bảo him gửi xe)

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

4.000

60.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

4.000

5.000

100.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

15.000

25.000

300.000

4

Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn

30.000

50.000

600.000

5

Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn

40.000

60.000

800.000

6

Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container

50.000

75.000

1.000.000

Mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm bãi giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng theo mức giá tối đa quy định như sau:

 

 

 

TT

 

 

Địa điểm/Loại phương tiện

Mức thu (đồng/phương tiện)

 

Ban ngày

(06h-22h)

Ban đêm

(sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)

 

Khoán theo tháng

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

4.000

60.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sở khác

4.000

5.000

100.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

15.000

25.000

300.000

4

Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn

30.000

50.000

600.000

5

Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn

40.000

60.000

800.000

6

Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container

50.000

75.000

1.000.000

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức giá cả ngày và đêm tối đa bằng mức giá ban ngày cộng với mức giá ban đêm.

 
 
 
 
 
www.thuathienhue.gov.vn
Các tin khác
Xem tin theo ngày