Trong đó, có 23 đơn vị thực hiện tốt, 95 đơn vị thực hiện khá và 15 đơn vị thực hiện trung bình.
Danh sách các phường, xã và thị trấn thực hiện tốt (23 đơn vị) gồm có: Thành phố Huế (Phường Phú Hòa, Phường An Cựu, Phường Phú Bình, Phường Phú Hội, Phường Vĩnh Ninh, Phường Thủy Xuân); Huyện Quảng Điền (Xã Quảng Thái, Xã Quảng Thọ); Huyện A Lưới (Xã Hương Phong, Xã Sơn Thủy, Xã Hồng Thượng, Xã Lâm Đớt); Huyện Phú Vang (Xã Vinh Thanh, Xã Vinh Hà); Thị xã Hương Trà (Phường Hương Xuân, Xã Hương Thọ, Phường Hương Văn); Thị xã Hương Thủy (Phường Thủy Dương, Phường Thủy Lương, Xã Thủy Phù); Huyện Phong Điền (Xã Phong Hòa, Xã Điền Môn, Xã Điền Hòa).
Danh sách các phường, xã và thị trấn thực hiện khá (95 đơn vị), gồm có:
TT
|
|
Đơn vị
|
Tổng điểm
|
Đánh giá, xếp loại
|
1
|
Thành phố Huế
|
Phường Tây Lộc
|
89
|
Khá
|
2
|
|
Phường Phú Hiệp
|
87
|
Khá
|
3
|
|
Phường Phú Hậu
|
86
|
Khá
|
4
|
|
Phường Thủy Biều
|
86
|
Khá
|
5
|
|
Phường Hương Sơ
|
85,5
|
Khá
|
6
|
|
Phường Thuận Thành
|
85
|
Khá
|
7
|
|
Phường An Đông
|
84
|
Khá
|
8
|
|
Phường Phước Vĩnh
|
83
|
Khá
|
9
|
|
Phường Trường An
|
80
|
Khá
|
10
|
|
Phường Phú Cát
|
80
|
Khá
|
11
|
|
Phường Thuận Lộc
|
77
|
Khá
|
12
|
|
Phường Kim Long
|
75
|
Khá
|
13
|
|
Phường An Tây
|
75
|
Khá
|
14
|
|
Phường Phú Thuận
|
73
|
Khá
|
15
|
|
Phường An Hòa
|
72
|
Khá
|
16
|
|
Phường Hương Long
|
72
|
Khá
|
17
|
|
Phường Thuận Hòa
|
70
|
Khá
|
18
|
Huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Công
|
87
|
Khá
|
19
|
|
Xã Quảng Thành
|
85
|
Khá
|
20
|
|
Thị trấn Sịa
|
85
|
Khá
|
21
|
|
Xã Quảng Phú
|
85
|
Khá
|
22
|
|
Xã Quảng An
|
80
|
Khá
|
23
|
|
Xã Quảng Lợi
|
80
|
Khá
|
24
|
|
Xã Quảng Phước
|
80
|
Khá
|
25
|
|
Xã Quảng Ngạn
|
80
|
Khá
|
26
|
|
Xã Quảng Vinh
|
80
|
Khá
|
27
|
Huyện A Lưới
|
Xã Trung Sơn
|
86
|
Khá
|
28
|
|
Xã Hồng Vân
|
81
|
Khá
|
29
|
|
Xã Đông Sơn
|
79
|
Khá
|
30
|
|
Xã A Roàng
|
75
|
Khá
|
31
|
|
Thị trấn A Lưới
|
74
|
Khá
|
32
|
|
Xã A Ngo
|
73
|
Khá
|
33
|
|
Xã Hương Nguyên
|
72
|
Khá
|
34
|
|
Xã Hồng Thủy
|
70
|
Khá
|
35
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Lăng Cô
|
86
|
Khá
|
36
|
|
Thị trấn Phú Lộc
|
86
|
Khá
|
37
|
|
Xã Vinh Mỹ
|
77
|
Khá
|
38
|
|
Xã Lộc Bổn
|
75
|
Khá
|
39
|
|
Xã Vinh Hưng
|
75
|
Khá
|
40
|
|
Xã Vinh Hiền
|
72
|
Khá
|
41
|
|
Xã Lộc Trì
|
71
|
Khá
|
42
|
|
Xã Lộc Sơn
|
70
|
Khá
|
43
|
Huyện Phú Vang
|
Xã Phú Hải
|
89
|
Khá
|
44
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
85
|
Khá
|
45
|
|
Xã Phú Hồ
|
83
|
Khá
|
46
|
|
Xã Phú Thuận
|
82
|
Khá
|
47
|
|
Xã Phú Mậu
|
82
|
Khá
|
48
|
|
Thị trấn Thuận An
|
81
|
Khá
|
49
|
|
Xã Phú Thượng
|
81
|
Khá
|
50
|
|
Xã Phú Thanh
|
81
|
Khá
|
51
|
|
Xã Phú Mỹ
|
80
|
Khá
|
52
|
|
Xã Phú Diên
|
79
|
Khá
|
53
|
|
Xã Vinh Xuân
|
79
|
Khá
|
54
|
|
Xã Phú Lương
|
77
|
Khá
|
55
|
|
Xã Phú Gia
|
77
|
Khá
|
56
|
|
Xã Phú An
|
76
|
Khá
|
57
|
|
Xã Phú Dương
|
70
|
Khá
|
58
|
|
Xã Phú Xuân
|
70
|
Khá
|
59
|
|
Xã Vinh An
|
70
|
Khá
|
60
|
Huyện Nam Đông
|
Xã Hương Sơn
|
87
|
Khá
|
61
|
|
Xã Hương Xuân
|
85
|
Khá
|
62
|
|
Xã Thượng Nhật
|
85
|
Khá
|
63
|
|
Xã Thượng Lộ
|
85
|
Khá
|
64
|
|
Xã Thượng Long
|
85
|
Khá
|
65
|
|
Xã Thượng Quảng
|
85
|
Khá
|
66
|
|
Xã Hương Hữu
|
84
|
Khá
|
67
|
|
Xã Hương Lộc
|
82
|
Khá
|
68
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
80,5
|
Khá
|
69
|
|
Xã Hương Phú
|
73,5
|
Khá
|
70
|
Thị xã Hương Trà
|
Xã Hải Dương
|
89
|
Khá
|
71
|
|
Xã Hương Vinh
|
79
|
Khá
|
72
|
|
Xã Hương Phong
|
77
|
Khá
|
73
|
|
Phường Hương Chữ
|
71
|
Khá
|
74
|
Thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu
|
87
|
Khá
|
75
|
|
Xã Thủy Bằng
|
87
|
Khá
|
76
|
|
Phường Thủy Phương
|
84
|
Khá
|
77
|
|
Phường Phú Bài
|
83
|
Khá
|
78
|
|
Xã Thủy Thanh
|
83
|
Khá
|
79
|
|
Xã Dương Hòa
|
79
|
Khá
|
80
|
|
Xã Thủy Vân
|
76
|
Khá
|
81
|
|
Xã Phú Sơn
|
73
|
Khá
|
82
|
|
Xã Thủy Tân
|
86
|
Khá
|
83
|
Huyện Phong Điền
|
Xã Phong Mỹ
|
77
|
Khá
|
84
|
|
Xã Phong Xuân
|
72
|
Khá
|
85
|
|
Xã Phong Sơn
|
81
|
Khá
|
86
|
|
Xã Phong An
|
82
|
Khá
|
87
|
|
Xã Phong Hiền
|
88
|
Khá
|
88
|
|
Xã Phong Thu
|
77
|
Khá
|
89
|
|
Thị trấn Phong Điền
|
72.5
|
Khá
|
90
|
|
Xã Phong Bình
|
86
|
Khá
|
91
|
|
Xã Phong Chương
|
88.5
|
Khá
|
92
|
|
Xã Điền Hương
|
86
|
Khá
|
93
|
|
Xã Điền Lộc
|
79
|
Khá
|
94
|
|
Xã Điền Hải
|
78
|
Khá
|
95
|
|
Xã Phong Hải
|
76
|
Khá
|
Danh sách các phường, xã và thị trấn thực hiện trung bình (15 đơn vị)
TT
|
|
Đơn vị
|
Tổng điểm
|
Đánh giá, xếp loại
|
1
|
Huyện A Lưới
|
Xã Phú Vinh
|
64
|
Trung bình
|
2
|
|
Xã Hồng Bắc
|
60,5
|
Trung bình
|
3
|
|
Xã Hồng Thái
|
59,5
|
Trung bình
|
4
|
|
Xã Hồng Kim
|
56
|
Trung bình
|
5
|
|
Xã Hồng Hạ
|
55,5
|
Trung bình
|
6
|
|
Xã Quảng Nhâm
|
52
|
Trung bình
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Giang Hải
|
69
|
Trung bình
|
8
|
|
Xã Lộc Điền
|
68
|
Trung bình
|
9
|
|
Xã Lộc An
|
64
|
Trung bình
|
10
|
|
Xã Lộc Tiến
|
63
|
Trung bình
|
11
|
|
Xã Lộc Vĩnh
|
63
|
Trung bình
|
12
|
|
Xã Lộc Bình
|
58
|
Trung bình
|
13
|
|
Xã Lộc Hòa
|
57
|
Trung bình
|
14
|
|
Xã Xuân Lộc
|
56
|
Trung bình
|
15
|
|
Xã Lộc Thủy
|
55
|
Trung bình
|