I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch) trên Cổng/Trang TTĐT
|
|
27
|
27
|
26
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
3
|
3
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
2
|
2
|
4
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
5-11 tháng
|
0,5
|
1
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
8
|
8
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0,5
|
|
<3 bài
|
0
|
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 10 bài
|
1
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0,5
|
|
<3 bài
|
0
|
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 10 bài
|
1
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0,5
|
|
<3 bài
|
0
|
|
13
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
2
|
2
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
15
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
1
|
1
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư
|
|
|
2
|
2
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
2
|
2
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
>=30%
|
1
|
1
|
1
|
10%-<30%
|
0,5
|
|
<10%
|
0
|
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
6
|
6
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
23
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
|
0-1
|
0
|
|
24
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
|
0-1
|
0
|
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
27
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
18
|
18
|
18
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH)
|
|
|
5
|
5
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x
|
1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
2
|
2
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC)
|
|
|
4
|
4
|
9
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
10
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/Tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
12
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
6
|
6
|
13
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
14
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
15
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
16
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
17
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
18
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
10
|
7
|
7
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
0
|
5
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
0
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/Tổng dân số cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
5
|
|
4
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (một cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...)
|
Có
|
1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
0
|
Tổng điểm
|
60
|
55
|
|
|
|
Phần I
|
30
|
26,9
|
Phần II
|
60
|
55
|
TỔNG CỘNG: =(I)+(II)
|
90
|
81,9
|