QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 95 thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Quảng Điền, như sau:
1. Thôn, tổ dân phố loại 1: 06 đơn vị (thôn: 06, tổ dân phố: 0).
2. Thôn, tổ dân phố loại 2: 11 đơn vị (thôn: 10, tổ dân phố: 01).
3. Thôn, tổ dân phố loại 3: 78 đơn vị (thôn: 69, tổ dân phố: 09).
(Có danh sách phân loại thôn, tổ dân phố kèm theo )
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
"DANH SÁCH
Phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Quảng Điền
(Kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)"
Stt Tên thôn, tổ dân phố Phân loại Ghi chú
I Thị trấn Sịa
1 Tổ dân phố An Gia- Loại 2
2 Tổ dân phố Giang Đông- Loại 3
3 Tổ dân phố Khuông Phò Nam- Loại 3
4 Tổ dân phố Lương Cổ- Loại 3
5 Tổ dân phố Thạch Bình- Loại 3
6 Tổ dân phố Thủ Lễ Nam- Loại 3
7 Tổ dân phố Tráng Lực- Loại 3
8 Tổ dân phố Uất Mậu- Loại 3
9 Tổ dân phố Vân Căn- Loại 3
10 Tổ dân phố Vĩnh Hòa- Loại 3
II Xã Quảng An
1 Thôn Phú Lương B- Loại 1
2 Thôn An Xuân Tây- Loại 2
3 Thôn An Xuân Đông- Loại 2
4 Thôn An Xuân Bắc- Loại 3
5 Thôn Đông Xuyên- Loại 3
6 Thôn Mỹ Xá- Loại 3
7 Thôn Phước Thanh- Loại 3
III Xã Quảng Công
1 Thôn 1- Loại 3
2 Thôn 2- Loại 3
3 Thôn 3- Loại 3
4 Thôn 4- Loại 3
5 Thôn Am Thiền- Loại 3
6 Thôn An Lộc- Loại 3
7 Thôn Cương Giáng- Loại 3
8 Thôn Tân Thành- Loại 3
9 Thôn Tiến Công- Loại 3
IV Xã Quảng Lợi
1 Thôn Thuỷ Lập- Loại 1
2 Thôn Hà Lạc- Loại 2
3 Thôn Cư Lạc- Loại 3
4 Thôn Hà Công- Loại 3
5 Thôn Mỹ Thạnh- Loại 3
6 Thôn Ngư Mỹ Thạnh- Loại 3
7 Thôn Sơn Công- Loại 3
8 Thôn Tháp Nhuận- Loại 3
V Xã Quảng Ngạn
1 Thôn 1- Loại 3
2 Thôn 2- Loại 3
3 Thôn 3- Loại 3
4 Thôn 13- Loại 3
5 Thôn Đông Hải- Loại 3
6 Thôn Tân Mỹ- Loại 3
7 Thôn Tây Hải- Loại 3
8 Thôn Vĩnh Tu- Loại 3
VI Xã Quảng Phú
1 Thôn Hạ Lang- Loại 1
2 Thôn Phú Lễ- Loại 1
3 Thôn Bác Vọng Đông- Loại 3
4 Thôn Bác Vọng Tây- Loại 3
5 Thôn Bao La - Đức Nhuận- Loại 3
6 Thôn Hà Cảng- Loại 3
7 Thôn Nam Phù - Nho Lâm Loại 3
8 Thôn Nghĩa Lộ- Loại 3
9 Thôn Vạn Hạ Lang- Loại 3
10 Thôn Xuân Tuỳ- Loại 3
VII Xã Quảng Phước
1 Thôn Khuông Phò Đông Loại 2
2 Thôn Thủ Lễ 2 Loại 2
3 Thôn Thủ Lễ 3 Loại 2
4 Thôn Lâm Lý Loại 3
5 Thôn Mai Dương -Loại 3
6 Thôn Hà Đồ - Phước Lập- Loại 3
VIII Xã Quảng Thái
1 Thôn Đông Hồ- Loại 3
2 Thôn Lai Hà- Loại 3
3 Thôn Nam Giảng- Loại 3
4 Thôn Tây Hoàng- Loại 3
5 Thôn Trằm Ngang- Loại 3
6 Thôn Trung Kiều- Loại 3
7 Thôn Trung Làng- Loại 3
IX Xã Quảng Thành
1 Thôn Tây Thành- Loại 1
2 Thôn Kim Đôi- Loại 2
3 Thôn Thanh Hà- Loại 2
4 Thôn An Thành- Loại 3
5 Thôn Phú Lương A- Loại 3
6 Thôn Phú Ngạn- Loại 3
7 Thôn Quán Hòa- Loại 3
8 Thôn Thành Trung- Loại 3
9 Thôn Thủy Điền- Loại 3
X Xã Quảng Thọ
1 Thôn Niêm Phò- Loại 2
2 Thôn La Vân Hạ- Loại 3
3 Thôn La Vân Thượng- Loại 3
4 Thôn Lương Cổ- Loại 3
5 Thôn Phò Nam- Loại 3
6 Thôn Phò Nam B- Loại 3
7 Thôn Phước Yên- Loại 3
8 Thôn Tân Xuân Lai- Loại 3
XI Xã Quảng Vinh
1 Thôn Phổ Lại- Loại 1
2 Thôn Sơn Tùng- Loại 2
3 Thôn Cao Xá- Loại 3
4 Thôn Cổ Tháp- Loại 3
5 Thôn Đồng Bào- Loại 3
6 Thôn Đông Lâm- Loại 3
7 Thôn Đức Trọng- Loại 3
8 Thôn Lai Lâm- Loại 3
9 Thôn Lai Trung- Loại 3
10 Thôn Nam Dương- Loại 3
11 Thôn Ô Sa- Loại 3
12 Thôn Phe Ba- Loại 3
13 Thôn Thanh Cần - Trọng Đức- Loại 3