|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-MT-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
THAM VẤN Ý KIẾN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
2. Công chức Địa Chính – Xây Dựng
|
|
5. Thư ký ISO
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THAM VẤN Ý KIẾN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số225/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022
của Chủ Tịch UBND xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Môi trường của UBND xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực môi trường với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật bảo vệ môi trường 2014;
+ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
+ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị cho ý kiến
|
X
|
|
|
Báo cáo ĐTM của dự án
|
X
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiêp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- Chủ hồ sơ chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Chủ dự án
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức ĐC -XD
|
1/2 ngày
|
Theo mục V.1.2
- BM-PTN-01
|
3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Công chức ĐC -XD
|
1,5 ngày
|
Theo mục V.1.2
|
4
|
Kiểm tra thực tế:
Công chức chuyên môn tiến hành kiểm tra tại cơ sở:
- Nếu cơ sở không đạt yêu cầu: công chức chuyên môn thông báo kết quả và yêu cầu thời hạn báo cáo kết quả khắc phục, sau đó tiến hành kiểm tra lần hai, trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì công chức chuyên môn tiến hành các bước tiếp theo, trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thông báo cơ quan thẩm quyền thực hiện xử phạt hành chính, kiến nghị tới các cơ quan chức năng xem xét.
- Nếu cơ sở đạt yêu cầu thì công chức chuyên môn tiến hành các bước tiếp theo.
|
Công chức ĐC -XD
|
10 ngày
|
Thông báo thời gian kiểm tra;
Kết quả kiểm tra
|
5
|
- Dự thảo ý kiến cơ sở đủ điều kiện bảo đảm thực hiện dự án
|
Công chức ĐC -XD
|
1 ngày
|
Ý kiến bằng văn bản
|
6
|
Kiểm tra thể thức
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho công chức chuyên môn
- Nếu đồng ý đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt;
|
Công chức Văn phòng – Thống kế
|
½ ngày
|
Ý kiến bằng văn bản
|
7
|
Phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào văn bản
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
1 ngày
|
Ý kiến bằng văn bản
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn
|
Văn thư
|
½ ngày
|
Ý kiến bằng văn bản
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức Địa chính – Xây dựng
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
QT-MT- 02/BM 01
|
Văn bản của chủ dự án gửi ý kiến tham vấn của UBND cấp xã
|
-
|
QT-MT- 02/BM 02
|
Văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo bộ hồ sơ)
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|
-
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.1.2
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC - XD
|
Biểu mẫu 01
MẪU VĂN BẢN CỦA CHỦ DỰ ÁN GỬI XIN Ý KIẾN THAM VẤN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN VỀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v xin ý kiến tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo ĐTM của dự án (2)
|
(Địa danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi: (3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM), (1) đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của dự án và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) chủ dự án; (2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn; (4) Đại diện có thẩm quyền của (1).
Biểu mẫu 02
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC XIN Ý KIẾN THAM VẤN
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v ý kiến tham vấn về dự án (2)
|
(Địa danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi: (3)
(1) nhận được Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét tài liệu này, (1) có ý kiến như sau:
1. Về các tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
2. Về các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
3. Kiến nghị đối với chủ dự án: nêu cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án liên quan đến việc cam kết thực hiện các biện pháp, giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến nghị khác có liên quan đến dự án (nếu có).
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú
(1) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Chủ dự án;
(4) Đại diện có thẩm quyền của (1).
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-MT
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
XÁC ĐỊNH HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Văn phòng - Thống kê xã
|
x
|
2. Ban ISO xã
|
x
|
3. Chủ tịch UBND xã
|
x
|
4. Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
XÁC ĐỊNH HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 8 năm 2022
của UBND xã Quảng Thái)
-
MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc xác nhận của UBND Quảng Thái đối với việc Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
-
PHẠM VI.
-
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu xác nhận của UBND xã Quảng Thái đối với việc Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
Cán bộ, công chức thuộc UBND xã Quảng Thái chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Người đề nghị xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ : Hộ chiếu; chứng minh nhân dân; thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Mẫu số 03 –Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ tài nguyên môi trường xác nhận;
- Hợp đồng dã ký giữa các bên liên quan;
- Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, CMND, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị để chứng minh nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và lợi ích
|
01
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời gian 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -UBND xã Quảng Thái
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
1/2 ngày
|
Giấy hẹn và trả kết quả
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính – Xây dựng thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Địa chính – Xây dựng
|
|
B4
|
Công chức Địa chính – Xây dựng tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo.
|
Công chức Địa chính – Xây dựng
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Nếu hồ sơ hợp lệ, công chức Địa chính – Xây dựng lập dự thảo 01 văn bản trả lời theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
|
Công chức Địa chính – Xây dựng
|
1 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày
|
- 01 (một) Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét xác nhận hợp đồng theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND xã Quảng Thái .
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
|
Công chức
bộ phận một cửa
|
1/2 ngày
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học;
- Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật đa dạng sinh học năm 2008;
- Căn cứ Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Căn cứ vào nhu cầu của (tên Bên cung cấp) và (tên Bên tiếp cận);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
Giấy biên nhận
|
2.
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
3.
|
Mẫu số 03 – Hợp đồng tiếp cận nguồn Gen và chia sẻ lợi ích.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
2.
|
Kết quả thự hiện thủ tục hành chính
|
3.
|
Giấy biên nhận
|
4.
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
5.
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành
|