Thủ tục hành chính cấp xã: Lĩnh vực Hộ tịch (24 thủ tục) Ngày cập nhật 27/03/2023 | |
Lĩnh vực Hộ tịch cấp xã có 24 thủ tục sau:
1.Thủ tục đăng ký khai sinh
2.Thủ tục đăng ký kết hôn
3.Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
4.Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
5.Thủ tục đăng ký khai tử
6.Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
7.Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
8.Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
9.Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
10.Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
11.Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
12.Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
13.Thủ tục đăng ký giám hộ
14.Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
15.Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
16.Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
17.Thủ tục đăng ký lại khai sinh
18.Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
19.Thủ tục đăng ký lại kết hôn
20.Thủ tục đăng ký lại khai tử
21.Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
22.Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
23.Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thể bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
24. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-01
Ban hành lần:
Ngày: 18/08/2022
|
|
ĐĂNG KÝ KHAI SINH
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ KHAI SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022 của Chủ tịch UBND xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký khai sinh trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục đăng ký khai sinh trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT: Quy trình;
TTHC: Thủ tục hành chính;
ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-01/BM01
|
x
|
|
|
- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh
|
x
|
|
|
- Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập
|
x
|
|
|
- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
|
- Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.)
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
- 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.3 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký khai sinh chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và Số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức TP-HT
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Giấy đăng ký khai sinh theo biểu mẫu QT-TPHT-01/BM01
|
Công chức TP-HT
|
04 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Giấy đăng ký khai sinh
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Giấy đăng ký khai sinh
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy đăng ký khai sinh đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy đăng ký khai sinh.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy đăng ký khai sinh.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-TPHT- 01/BM 01
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
-
|
QT-TPHT- 01/BM 02
|
Giấy khai sinh
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-01/BM01
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
4.
|
Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
5.
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
PHỤ LỤC BIỂU MẪU ÁP DỤNG TRONG QUY TRÌNH QT-TPHT-01
1. QT-TPHT- 01/BM 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi: (1)................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ..................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (2).........................................................................................................
Nơi cư trú: (3).......................................................................................................................
..................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: ...................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên:......................................................................... ............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ghi bằng chữ:...................................
.............................................................................................................................................
Nơi sinh: (4).…………………………………………………… …..……………………………
Giới tính:....................... Dân tộc: ........................ ...........Quốc tịch: ……………………
Quê quán: ..........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên mẹ: …………………………………………………………………..….……………
Năm sinh: ...................... Dân tộc: ....................... ...........Quốc tịch: …………………………
Nơi cư trú: (3) .......................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên cha: ……………………………………….…………………………….………………
Năm sinh: ...................... Dân tộc: ..........................Quốc tịch: …………………………………
Nơi cư trú: (3) .......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
|
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
..........................................
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh
Ví dụ: - Ủy ban nhân dân phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
- Ủy ban nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
(2) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký, ghi rõ số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế
Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014.
(3) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang sinh sống.
(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và địa danh hành chính
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản, Hà Nội
-
Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.
Ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-02
Ban hành lần:
Ngày: 18/08/2022
|
|
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 225 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký kết hôn trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục đăng ký kết hôn trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp - Hộ tịch;
VPTK: Văn phòng - Thống kê.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
|
|
- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
|
|
- Các bên không bị mất năng lực hành vi dân sự;
|
|
- Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn, gồm:
+ Kết hôn giả tạo;
+ Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn;
+ Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn với người đang có chồng, có vợ;
+ Kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng.
* Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-02/BM01. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn;
|
x
|
|
|
- Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký kết hôn;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
|
- Trích lục ghi chú ly hôn đối với trường hợp công dân Việt Nam đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn, đã được giải quyết việc ly hôn trước đó tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài.
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
Miễn lệ phí
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký kết hôn chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và Số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức TP-HT
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn theo biểu mẫu QT-TPHT-02/BM02
|
Công chức TP-HT
|
4 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Giấy đăng ký kết hôn
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy đăng ký kết hôn đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy chứng nhận kết hôn.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy đăng chứng nhận kết hôn.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
QT-TPHT- 02/BM 01
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
-
|
QT-TPHT- 02/BM 02
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-01/BM01. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn;
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-03
Ban hành lần:
Ngày:18/8/2022
|
|
ĐẶNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ CON
Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
VPTK: Văn phòng-Thống kê
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Bên nhận và bên được nhận là cha, mẹ, con đều còn sống;
|
|
- Việc nhận cha, mẹ, con không có tranh chấp
|
|
- Trường hợp nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng, không đăng ký kết hôn, sinh con, người con sống cùng với người cha, khi người cha làm thủ tục nhận con mà không liên hệ được với người mẹ thì không cần có ý kiến của người mẹ trong Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo Biểu mẫu QT-TP- 03/BM 01)
|
x
|
|
|
- Giấy tờ, đồ vật hoặc chứng cứ khác chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con gồm:
+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải có thư từ, phim ảnh, băng, đĩa, đồ dùng, vật dụng khác chứng minh mối quan hệ cha con, quan hệ mẹ con và văn bản cam đoan của cha, mẹ về việc trẻ em là con chung của hai người, có ít nhất hai người thân thích của cha, mẹ làm chứng.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
x
|
|
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
- 15.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2;
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và Số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức TP-HT
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2.
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Giấy đăng ký nhận cha, mẹ, con theo biểu mẫu QT-TPHT-03/BM03; QT-TPHT-03/BM04
|
Công chức TP-HT
|
15 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Giấy đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
4 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy đăng ký nhận cha, mẹ, con đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
1 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
QT-TPHT- 03/BM 01
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
-
|
QT-TPHT- 03/BM 02
|
Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
- Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo Biểu mẫu QT-TP- 03/BM 01)
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
- Giấy tờ, đồ vật hoặc chứng cứ khác chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con gồm:
+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải có thư từ, phim ảnh, băng, đĩa, đồ dùng, vật dụng khác chứng minh mối quan hệ cha con, quan hệ mẹ con và văn bản cam đoan của cha, mẹ về việc trẻ em là con chung của hai người, có ít nhất hai người thân thích của cha, mẹ làm chứng.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-05
Ban hành lần:
Ngày :18/8/2022
|
|
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký khai tử trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục đăng ký khai tử trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-04/BM01;
|
x
|
|
|
- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp;
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai tử;
|
x
|
|
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
|
- Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giấy tờ chứng minh nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết.
|
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử không đúng hạn.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và Số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức TP-HT
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Trích lục hộ tịch theo biểu mẫu QT-TPHT-04/BM01
|
Công chức TP-HT
|
4 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Trích lục hộ tịch
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Trích lục hộ tịch
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Trích lục hộ tịch đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Trích lục hộ tịch.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Trích lục hộ tịch.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
QT-TPHT- 05/BM 01
|
Tờ khai đăng ký khai tử
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu theo mẫu QT-TPHT-04/BM01;
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp;
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-13
Ban hành lần:
Ngày: 18/8/2022
|
|
CẤP GIẤY XÁC NHẬN
TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
|
Trường hợp yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân nhằm mục đích kết hôn thì người yêu cầu phải đáp ứng đủ điều kiện kết hôn:
- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
- Không bị mất năng lực hành vi dân sự;
- Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn, gồm:
+ Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo;
+ Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn;
+ Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn với người đang có chồng, có vợ;
+ Kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;
* Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
|
|
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (theo Biểu mẫu QT-TP- 20/BM 01)
|
x
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết thì phải xuất trình (bản chính) hoặc nộp bản sao giấy tờ hợp lệ để chứng minh;
- Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài thì phải nộp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn
|
x
|
|
|
- Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích kết hôn với người khác với người đã ghi trong phần mục đích sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân được cấp trước đây hoặc do Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã được cấp trước đây.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
10.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời gian quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân theo biểu mẫu QT-TPHT-13/BM02;
|
Công chức TP-HT
|
17 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
04 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
3.2
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TPHT
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
B-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
QT-TPHT- 13/BM 01
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết thì phải xuất trình (bản chính) hoặc nộp bản sao giấy tờ hợp lệ để chứng minh;
- Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài thì phải nộp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích kết hôn với người khác với người đã ghi trong phần mục đích sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân được cấp trước đây hoặc do Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã được cấp trước đây.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-14
Ban hành lần:
Ngày: 18/8/2022
|
|
01
|
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
|
02
|
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
|
03
|
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
|
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT (nếu có)
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
01
|
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
|
02
|
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
|
03
|
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình giải quyết 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
-
Đăng ký lại khai sinh ;
-
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân;
-
Đăng ký lại kết hôn.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
1.1.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
- Việc khai sinh đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh đều bị mất.
- Người có yêu cầu còn sống tại thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
|
|
|
1.2.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
Công dân Việt Nam cư trú trong nước, sinh trước ngày 01/01/2016, chưa được đăng ký khai sinh, có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (bản chính hoặc bản sao được chứng thực hợp lệ) như: giấy tờ tùy thân; Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú; giấy tờ khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
|
|
|
1.3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
|
- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất;
- Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại kết hôn.
|
|
|
2.
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
2.1.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại khai sinh theo mẫu QT-TP- 13/BM 01, trong đó có cam đoan của người yêu cầu về việc đã đăng ký khai sinh nhưng không lưu giữ được bản chính Giấy khai sinh.
|
x
|
|
|
- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm:
+ Bản sao Giấy khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (bản sao được công chứng, chứng thực hợp lệ, bản sao được cấp từ Sổ đăng ký khai sinh).
+ Bản chính hoặc bản sao giấy tờ có giá trị thay thế Giấy khai sinh được cấp trước năm 1945 ở miền Bắc và trước năm 1975 ở miền Nam.
+ Trường hợp người yêu cầu không có giấy tờ trên thì giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hợp lệ sau đây là cơ sở để xác định nội dung đăng ký lại khai sinh: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú, giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan đào tạo, quản lý giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; Giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân; Giấy tờ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con.
|
x
|
|
|
Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các giấy tờ mình có. Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh cam đoan không đúng sự thật, cố ý chỉ nộp bản sao giấy tờ có lợi để đăng ký khai sinh thì việc đăng ký khai sinh không có giá trị pháp lý.
|
x
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
|
|
2.1.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
x
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh.
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký lại khai sinh (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
x
|
|
2.2
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
2.2.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu QT-TP- 13/BM 02
|
x
|
|
|
- Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh.
|
x
|
|
|
- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú, giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan đào tạo, quản lý giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; Giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân; Giấy tờ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con.
|
x
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền
|
x
|
|
2.2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh (giấy tờ tùy thân).
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
|
|
2.3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
2.3.1
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu QT-TP- 13/BM 03;
|
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn.
|
|
|
2.3.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn.
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền trong trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
Đăng ký lại khai sinh/ đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ:- 5.000 đồng
Đăng ký lại kết hôn: - 25.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.1 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
4 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn theo biểu mẫu QT-TP- 13/BM 04; QT-TP- 13/BM 05
|
Công chức TP-HT
|
31 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
04 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn vào sổ
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Giấy khai sinh/ Giấy chứng nhận kết hôn.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-TPHT- 14/BM 01
|
Tờ khai đăng ký lại khai sinh
|
-
|
QT-TPHT- 14/BM 02
|
Tờ khai đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-
|
QT-TPHT- 14/BM 03
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn
|
-
|
QT-TPHT- 14/BM 04
|
Giấy khai sinh
|
-
|
QT-TPHT- 14/BM 05
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
|
Hồ sơ theo mục V.1.2.1.1
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
Hồ sơ theo mục V.1.2.2.1
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
Hồ sơ theo mục V.1.2.3.1
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-15
Ban hành lần:
Ngày : 18/8/2022
|
|
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký lại khai tử trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục đăng ký lại khai tử trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Việc khai tử đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký khai tử và bản chính Giấy chứng tử đều bị mất.
|
|
|
2.
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1.
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
x
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại khai tử;
|
x
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
- 5.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
V.3 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và Số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
|
4 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
BM-STDHS;
BM-PHD; BM-PTN
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Trích lục hộ tịch theo biểu mẫu QT-TP- 15/BM 02;
|
Công chức TP-HT
|
3,5 ngày
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Trích lục hộ tịch.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Trích lục hộ tịch
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
04 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Trích lục hộ tịch đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
04 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Trích lục hộ tịch.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Trích lục hộ tịch.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-TPHT- 15/BM 01
|
Tờ khai đăng ký lại khai tử
|
-
|
QT-TPHT- 15/BM 02
|
Trích lục khai tử
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
|
- Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu;
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
- Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-TPHT-16
Ban hành lần:
Ngày: 18/8/2022
|
|
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC
HỘ TỊCH
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
+ Luật số 60/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2014;
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 16/11/2015 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tich và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015 về việc quy định một số điều của Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người có gốc quốc tịch Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1.
|
Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
- Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân.
|
x
|
|
|
- Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức.
|
x
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
x
|
|
2.2
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
x
|
|
|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch.
|
x
|
|
|
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
8.000 đồng/bản sao
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức TP-HT dự thảo Bản sao Trích lục hộ tịch theo biểu mẫu
|
Công chức TP-HT
|
04 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
- Dự thảo Bản sao Trích lục hộ tịch.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Bản sao Trích lục hộ tịch
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Bản sao Trích lục hộ tịch đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức chuyên môn vào sổ
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Bản sao Trích lục hộ tịch.
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi nhận kết quả, người nhận ký vào sổ đăng ký lưu.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
- Bản sao Trích lục hộ tịch.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-TPHT- 16/BM 01
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-
|
QT-TPHT- 16/BM 02
|
bản sao trích lục hộ tịch
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
|
- Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
- Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
Các tin khác
|