|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-NCN-02
Ban hành lần:
Ngày: 18/8/2022
|
|
ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày 18/8/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
|
|
|
2.
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng).
|
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
Không
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
02 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
BM-STDHS;
BM-PHD; BM-PTN
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ;
- Trường hợp từ chối đăng ký, phải trả lời bằng văn bản cho người nhận con nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng.
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng nội dung, lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo biểu mẫu BM-PHD.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức Tư pháp - Hộ tịch tiến hành các bước tiếp theo.
Dự thảo Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi QT-TPHT-20/BM 03
|
Công chức TP-HT
|
32 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
Dự thảo Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Bản sao Trích lục hộ tịch
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
05 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi trả hồ sơ đề nghị người nhận ký vào sổ lưu
- Tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi và ghi vào sổ hộ tịch;
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-NCN-02/BM 01
|
Tờ khai đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
-
|
QT-NCN-02/BM 02
|
Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)
|
-
|
QT-NCN-02/BM 03
|
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
Sổ nhận nuôi con nuôi
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
Hồ sơ quy định tại mục V.1.2
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-NCN-01
Ban hành lần:
Ngày: 18/8/2022
|
|
ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực TP-HT
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
|
3. Công chức TP-HT
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ của quy trình đăng ký nuôi con nuôi trong nước trong lĩnh vực Tư pháp – Hộ tịch của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
- Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được nhận con nuôi:
- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
* Trẻ em được nhận làm con nuôi phải có đủ điều kiện sau:
- Là trẻ em dưới 16 tuổi; là trẻ em từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu thuộc trường hợp được cha dượng, mẹ kế, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi;
- Một người chỉ được làm con của một người độc thân hoặc của cả hai người là vợ chồng.
|
|
|
2.
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ của người nhận con nuôi:
|
|
|
|
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định; (Bản chính)
|
|
|
|
- Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế; (Bảo sao)
|
|
|
|
- Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng)
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân;
|
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng).
|
|
|
|
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)
|
|
|
|
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
|
|
|
|
- Giấy khai sinh;
|
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
|
|
|
|
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
|
|
|
|
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự;
|
|
|
|
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.
|
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21 Luật nuôi con nuôi).
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
6.
|
Lệ phí
|
|
400.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
V.2 Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
1.1
|
Nộp hồ sơ:
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tổ chức/Công dân
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và số hóa hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
- Số hóa hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả;
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan;
- Trường hợp từ chối đăng ký, phải trả lời bằng văn bản cho người nhận con nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng.
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng nội dung, lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo biểu mẫu BM-PHD.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức Tư pháp - Hộ tịch tiến hành các bước tiếp theo.
Dự thảo Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
|
Công chức TP-HT
|
24 giờ
|
- Dự thảo thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân;
Dự thảo Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi.
|
3.1
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND xã kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt Bản sao Trích lục hộ tịch
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức TP-HT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
10 giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân đã được phê duyệt.
- Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đã được phê duyệt.
|
3.2
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Chuyển hồ sơ Công chức TP-HT
|
Văn thư
|
2
giờ
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân:
Sau khi trả hồ sơ đề nghị người nhận ký vào sổ lưu
- Tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi và ghi vào sổ hộ tịch;
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo giải trình và bổ sung hồ sơ cho công dân.
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PTN
|
Phiếu tiếp nhận
|
-
|
QT-NCN- 01/BM 01
|
Tờ khai đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
-
|
QT-NCN- 01/BM 02
|
Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)
|
-
|
QT-NCN- 01/BM 03
|
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
1.
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
2.
|
Sổ nhận nuôi con nuôi
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|
3.
|
Hồ sơ quy định tại mục V.1.2
|
|
Lâu dài
|
Công chức TP-HT
|