Thủ tục hành chính cấp xã: Lĩnh vực Phòng chống, tham nhũng (03 thủ tục) Ngày cập nhật 27/03/2023
Lĩnh vực Phòng chống, tham nhũng cấp xã có 03 thủ tục sau:
1.Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
2.Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
3.Thủ tục thực hiện việc giải trình.
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-PCTN-01
Ban hành lần: 02
Ngày: 18/08/2022
|
|
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
Phù hợp Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Công chức VP-TK
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập trong lĩnh vực Phòng chống tham nhũng với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
PCTN: Phòng, chống tham nhũng
-
CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018;
- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2020;
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện việc kê khai;
|
x
|
|
2
|
Danh sách đối tượng phải kê khai theo quy định
|
x
|
|
3
|
Bản kê khai tài sản, thu thập, bản sao bản kê khai theo quy định;
|
x
|
|
4
|
Sổ theo dõi việc giao, nhận Bản kê khai;
|
x
|
|
5
|
Danh sách những người đã kê khai, báo cáo kết quả kê khai
|
x
|
|
5.2.
|
Điều kiện thực hiện
|
|
1. Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập phải kê khai trung thực, đầy đủ, rõ ràng, đúng thời hạn các thông tin về số lượng, gia trị tài sản, thu nhập và những biến động về tài sản, thu nhập phải kê khai và tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã kê khai.
2. Tài sản, thu nhập phải kê khai gồm tài sản, thu nhập thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên ( con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật) tại thời điểm hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập.
3. Giá trị tài sản, thu nhập kê khai được tính bằng tiền phải trả khi mua, khi nhận chuyển nhượng, xây dựng hoặc giá trị ước tính khi được cho, tặng, thừa kế.
4. Việc kê khai, giải trình nguồn gốc tài sản tăng, giảm thực hiện theo mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập ( phụ lục II) và Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập ( phụ lục III) ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
|
5.3.
|
Thời gian
|
|
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 3 của năm sau.
|
5.4.
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Không
|
|
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cơ quan, Tổ chức/ Cá nhân có nghĩa vụ kê khai
|
Nộp hồ sơ kê khai
|
- Tổ chức/Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tiếp nhận hố sơ kê khai
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ;
- Hồ sơ không đầy đủ lập phiếu hướng dẫn hồ sơ;
Với hồ sơ đầy đủ:
- Vào sổ theo dõi giải quyết hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ.
- Chuyển file điện tử và hố sơ giấy cho công chức chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- BM-PTN-01
- BM-STDTN-04
|
B3
|
Công chức Văn phòng- Thống kê
|
Xem xét hồ sơ kê khai
|
Xem xét hồ sơ:
- Kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định( theo mẫu) thì yêu cầu kê khai lại.
|
Giờ hành chính
|
Công văn phúc đáp
|
B4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Văn phòng- Thống kê yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai lại
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào Báo cáo
|
Giờ hành chính
|
Báo cáo; BM-STDTN-04
|
B7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, đóng dấu
|
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu;
- Văn phòng- Thống kê vào sổ theo dõi
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
B8
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
QT-PCTN-01/BM 01
|
Danh sách đối tượng phải kê khai theo quy định
|
-
|
QT-PCTN-01/BM 02
|
Bản kê khai tài sản, thu thập, bản sao bản kê khai theo quy định;
|
-
|
QT-PCTN-01/BM 03
|
Sổ theo dõi việc giao, nhận Bản kê khai;
|
-
|
QT-PCTN-01/BM 04
|
Danh sách những người đã kê khai, báo cáo kết quả kê khai
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
Sau 1 năm kể từ khi công việc kết thúc chuyển hồ sơ lưu đến VTLT cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
-
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn phòng- Thống kê
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-PCTN-04
Ban hành lần: 02
Ngày:18/08/2022
|
|
TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNH
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
Phù hợp Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Công chức VP-TK
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNH
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
PCTN: Phòng, chống tham nhũng
-
CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018;
- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2020.
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức
|
x
|
|
2
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình.
|
x
|
|
3
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
x
|
|
5.2.
|
Điều kiện thực hiện
|
|
Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013:
1. Cá nhân yêu cầu giải trình phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ hoặc thông qua người đại diện hợp pháp; cơ quan, tổ chức yêu cầu giải trình phải thông qua người đại diện hợp pháp.
2. Nội dung yêu cầu giải trình liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình.
3. Nội dung yêu cầu giải trình thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu.
|
5.3.
|
Thời gian thực hiện
|
|
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình (Mẫu số 02, 03 ban hành kèm theo Thông tư 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014)
|
5.4.
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Không có
|
|
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cơ quan, Tổ chức/ Cá nhân có nghĩa vụ kê khai
Bộ phận TN&TKQ
|
Nộp , Tiếp nhận hố sơ
|
- Tổ chức/Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ.
- Kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ;
- Hồ sơ không đầy đủ lập phiếu hướng dẫn hồ sơ;
Với hồ sơ đầy đủ:
- Vào sổ theo dõi giải quyết hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ.
- Chuyển file điện tử và hố sơ giấy cho công chức chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
- BM-PTN-01
- BM-STDTN-04
|
B2
|
Công chức Văn phòng- Thống kê
|
Xem xét hồ sơ kê khai
|
Xem xét hồ sơ:
- Kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định( theo mẫu) thì yêu cầu bổ sung.
|
Giờ hành chính
|
Công văn phúc đáp
|
B3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Văn phòng- Thống kê yêu cầu bổ sung
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào Báo cáo
|
Giờ hành chính
|
Báo cáo; BM-STDTN-04
|
B4
|
Văn thư
|
- Vào sổ theo dõi, đóng dấu
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu;
- Văn phòng- Thống kê vào sổ theo dõi
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
QT-PCTN-04/BM 01
|
Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức
|
-
|
QT-PCTN-04/BM 02
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình.
|
-
|
QT-PCTN-04/BM 03
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
Sau 1 năm kể từ khi công việc kết thúc chuyển hồ sơ lưu đến VTLT cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
-
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn phòng- Thống kê
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT-PCTN-05
Ban hành lần: 02
Ngày: 18/08/2022
|
|
THỰC HIỆN VIỆC GIẢI TRÌNH
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
Phù hợp Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
1. Chủ tịch
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
2. Công chức VP-TK
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN VIỆC GIẢI TRÌNH
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục Thủ tục thực hiện việc giải trình trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
PCTN: Phòng, chống tham nhũng
-
CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018;
- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2020.
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Văn bản yêu cầu giải trình hoặc bản ghi lời yêu cầu giải trình;
|
x
|
|
2
|
Văn bản cử người đại diện (nếu có);
|
x
|
|
3
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình;
|
|
|
4
|
Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu;
|
|
|
5
|
Văn bản giải trình;
|
|
|
6
|
Các tài liệu khác có liên quan.
|
x
|
|
5.2.
|
Điều kiện thực hiện
|
|
1. Nội dung yêu cầu giải trình liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình.
2. Nội dung, yêu cầu giải trình thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu
3. Nội dung giải trình không thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Nội dung thông tin liên quan đến bí mật nhà nước;
b) Những nội dung liên quan đến việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong nội bộ cơ quan nhà nước; trong chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính cấp trên với cơ quan hành chính cấp dưới;
c) Nội dung thông tin thuộc bí mật đời tư;
d) Nội dung thông tin thuộc bí mật kinh doanh;
đ) Các nội dung đã được giải trình hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền thụ lý giải quyết;
e) Các yêu cầu giải trình sau 90 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận được hoặc biết được quyết định, hành vi của cơ quan nhà nước tác động trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
|
5.3.
|
Thời gian thực hiện
|
|
Theo quy định tại Điều 14, Nghị định 90/2013/NĐ-CP:
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
|
5.4.
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Không có
|
|
|
5.5
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Cơ quan, Tổ chức/ Cá nhân có nghĩa vụ kê khai
Bộ phận TN&TKQ
|
Nộp, Tiếp nhận hố sơ
|
- Tổ chức/Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ.
- Kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ;
- Hồ sơ không đầy đủ lập phiếu hướng dẫn hồ sơ;
Với hồ sơ đầy đủ:
- Vào sổ theo dõi giải quyết hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ.
- Chuyển file điện tử và hố sơ giấy cho công chức chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
|
- BM-PTN-01
- BM-STDTN-0.4
Theo mục 5.1
|
B2
|
Công chức Văn phòng- Thống kê
|
Xem xét hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ:
- Kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định( theo mẫu) thì yêu cầu bổ sung.
|
Giờ hành chính
|
Công văn phúc đáp
|
B3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Văn phòng- Thống kê yêu cầu bổ sung
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký vào Báo cáo
|
Giờ hành chính
|
Báo cáo; BM-STDTN-04
|
B4
|
Văn thư
Bộ phận TN&TKQ
|
Vào sổ theo dõi, đóng dấu
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu;
- Văn phòng- Thống kê vào sổ theo dõi
-
Yêu cầu người nhận ký vào sổ;
-
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
BM-STDTN-04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 01
|
Văn bản yêu cầu giải trình hoặc bản ghi lời yêu cầu giải trình;
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 02
|
Văn bản cử người đại diện (nếu có);
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 03
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình;
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 04
|
Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu;
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 05
|
Văn bản giải trình;
|
-
|
QT-PCTN-05/BM 06
|
Các tài liệu khác có liên quan.
|
-
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
-
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
Sau 1 năm kể từ khi công việc kết thúc chuyển hồ sơ lưu đến VTLT cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
-
|
Phiếu theo dõi giải quyết hồ sơ (theo bộ hồ sơ)
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1
|
Văn phòng- Thống kê
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn phòng- Thống kê
|
Các tin khác
|