THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sữa đổi
|
Mô tả nội dung điều chỉnh
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực VH- XH (nếu có)
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Công chức VH_XH
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ QUẢNG THÁI Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
QUY TRÌNH
Thủ tục “Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I.MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II.PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã ,bao gồm 1 thủ tục hành chính:
Thủ tục “Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện ”
III. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 73/2021/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 30/03/20211 v/v Luật phòng, chống ma túy.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/12/2021v/v Quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
IV.ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
VH- XH: Văn Hóa – Xã Hội
V.NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1:Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Người nghiện ma túy đang cư trú tại cộng đồng tự giác khai báo và tự nguyện đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; (Bản chính)
- Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền; (Bản sao)
-Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh(đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy. (Bản sao)
|
|
|
|
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xã
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2: Diễn giải quy trình
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ;
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
04 giờ
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
( chuyên môn)
|
12 giờ
|
BM-TB-05;
BM-STDHS-04
|
4
|
Kiểm tra thể thức văn bản:
Công chức Văn phòng- Thống kê kiểm tra, xem xét:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho công chức LĐ-TBXH xử lý.
- Nếu đồng ý đề xuất Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Văn phòng- Thống kê
|
02 giờ
|
|
5
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: chuyển lại Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo phê duyệt Quyết định.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
02 giờ
|
Theo mục V.1.2
BM-STDTN-04
|
6
|
Vào sổ ( nếu có), đóng dấu;
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN & TKQ (Công chức chuyên môn)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
7
|
Trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức:
- Yêu cầu cá nhân nhận kết quả ký vào sổ
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
|
Bộ phận TN & TKQ
(Công chức chuyên môn)
|
02 giờ
|
Theo mục V.1.2
BM-STDHS-04
|
VI.BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-BPTN-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
QT-LĐTBXH-07/BM 01
|
Đơn đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
VII..HỒ SƠ LƯU
PL
|
Tên hồ sơ/ Phụ Lục (PL)
|
Mã Số
|
Thời gian lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo bộ hồ sơ)
|
|
Lâu dài
|
Công chức VH- XH
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.1.2
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số :
QT-PCTNXH-02
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
Thủ tục “ Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sữa đổi
|
Mô tả nội dung điều chỉnh
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ tịch
|
|
4. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực VH- XH (nếu có)
|
|
5. Công chức Văn phòng Thống kê.
|
|
3. Công chức VH_XH
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ QUẢNG THÁI Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
QUY TRÌNH
Thủ tục “ Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225 /QĐ-UBND ngày18tháng8 năm 2022
của Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I.MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội của UBND xã theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II.PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND xã, bao gồm 1 thủ tục hành chính:
Thủ tục “ Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
III.CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ; quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
- Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV.ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
VH- XH: Văn Hóa – Xã Hội
V.NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1:Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Người nghiện ma túy đang cư trú tại cộng đồng tự giác khai báo và tự nguyện đăng ký cai nghiện tại gia đìnhỦy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình.
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy.
- Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy.
- Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma túy.
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xã
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2: Diễn giải quy trình
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.2;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
2
|
Tiếp nhận hô sơ, số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ;
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
04 Giờ
|
Hồ sơ theo mục V.1.2
|
3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành các bước tiếp theo.
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
( chuyên môn)
|
02 giờ
|
BM-TB-05;
BM-STDHS-04
|
4
|
Kiểm tra thể thức văn bản:
Công chức Văn phòng- Thống kê kiểm tra, xem xét:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho công chức LĐ-TBXH xử lý.
- Nếu đồng ý đề xuất Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Văn phòng- Thống kê
|
02 giờ
|
|
5
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: chuyển lại Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo - Nếu đồng ý: Lãnh đạo phê duyệt Quyết định..
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
02 giờ
|
Theo mục V.1.2
BM-STDTN-04
|
6
|
Vào sổ ( nếu có), đóng dấu;
-Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN & TKQ (Công chức chuyên môn)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
7
|
Trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức:
-Yêu cầu cá nhân nhận kết quả ký vào sổ
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
|
Bộ phận TN & TKQ
(Công chức chuyên môn)
|
02 giờ
|
Theo mục V.1.2
BM-STDHS-04
|
VI.BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
-
|
BM-PTD-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
BM-STDTN-04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
-
|
BM-TB-BPTN-05
|
Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung nội dung hồ sơ
|
-
|
QT-LĐTBXH-07/BM 01
|
Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình
|
VII..HỒ SƠ LƯU
PL
|
Tên hồ sơ/ Phụ Lục (PL)
|
Mã Số
|
Thời gian lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo bộ hồ sơ)
|
|
Lâu dài
|
Công chức VH- XH
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.1.2
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|