|
Quy trình quản lý tài sản Ngày cập nhật 29/03/2023
Quy trình quản lý nội bộ theo Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh:
Quy trình quản lý tài sản:
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu: H57-56-35-06/NB
Ban hành lần: 1
Ngày: 01/2023
|
|
QUẢN LÝ TÀI SẢN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Chủ Tịch
|
|
3. Công chức TC-KT
|
|
2. Phó chủ tịch (phụ trách lĩnh vực TG (nếu có)
|
|
4. Trang/Cổng thông tin điện tử cơ quan đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
QUY TRÌNH
QUẢN LÝ TÀI SẢN
I. MỤC ĐÍCH
Quy định việc quản lý tài sản của UBND xã Quảng Thái đảm bảo công khai, minh bạch, đúng quy định.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tài sản thuộc UBND xã Quảng Thái;
- Văn phòng UBND xã, các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm quản lý tài sản tại UBND xã Quảng Thái
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
-
Thông tư 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP;
- Thông tư 45/2018/TT-BTC, ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý;
-
Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày ngày 08 tháng 8 năm 2018 về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa
- Tài sản công: là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý, bao gồm tài sản công phục vụ hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công, bảo đảm quốc phòng, an ninh tại cơ quan tổ chức, đơn vị; tài sản kết cầu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, tài sản công tại doanh nghiệp; tiền thuộc ngân sách, dự trữ ngoại hối nhà nước, đát đai và các loại tài nguyên khác.
2. Từ viết tắt
- VP: Văn phòng/tương đương;
- ĐV: Các phòng, ban và đơn vị trực thuộc [Cơ quan/đơn vị];
- TS: Tài sản;
- KKTS: Kiểm kê tài sản;
- ĐGTS: Đánh giá tài sản;
- ĐCTS: Điều chuyển tài sản;
- TLTS: Thanh lý tài sản.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Bước công việc
|
Trình tự công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Diễn giải
|
-
|
|
VP
|
Thường xuyên
|
H57-56-35-06/NB/BM01
H57-56-35-06/NB/BM02
|
- TS sau khi mua về hoặc nhận điều chuyển từ đơn vị khác, VP Tiếp nhận TS, ký hiệu và nhập kho;
- VP cập nhật vào sổ theo dõi TS.
|
-
|
|
- Lãnh đạo
- VP
- [Đơn vị/cá nhân sử dụng]
|
08 giờ làm việc
|
H57-56-35-06/NB/BM03
|
- Sau khi tiếp nhận tài sản, VP tiến hành bàn giao cho đơn vị sử dụng.
|
-
|
|
- Lãnh đạo
- VP
- ĐV
|
Tháng 12 hàng năm/ đột xuất
|
Kế hoạch KKTS và ĐGTS [mẫu đơn vị]
|
- VP lập kế hoạch KKTS và ĐGTS, trình lãnh đạo phê duyệt;
- Kiểm kê đột xuất theo yêu cầu của Lãnh đạo hoặc cơ quan có thẩm quyền.
|
-
|
|
- Lãnh đạo
- VP
- ĐV
|
15 ngày làm việc
|
H57-56-35-06/NB/BM04
H57-56-35-06/NB/BM05
H57-56-35-06/NB/BM06
Kế Hoạch ĐCTS/TLTS
[mẫu đơn vị]
|
- Tổ chức thực hiện KKTS và ĐGTS;
- VP lập báo cáo KKTS;
- VP căn cứ quá trình KKTS và ĐGTS, tính khấu hao TS theo đúng quy định và cập nhật vào sổ theo dõi TS;
- Căn cứ báo cáo KKTS và tính khấu hao TS, VP lập danh sách, kế hoạch ĐCTS/TLTS (nếu có) trình lãnh đạo phê duyệt và tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành. VP cập nhật vào sổ theo dõi TS.
|
-
|
|
VP
|
|
|
Lưu hồ sơ.
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
H57-56-35-06/NB/BM01
|
Sổ theo dõi tài sản
|
2.
|
H57-56-35-06/NB /BM02
|
Phiếu tiếp nhận tài sản
|
3.
|
H57-56-35-06/NB /BM03
|
Phiếu bàn giao tài sản
|
4.
|
H57-56-35-06/NB /BM04
|
Báo cáo kiểm kê tài sản
|
5.
|
H57-56-35-06/NB /BM05
|
Danh sách tài sản điều chuyển
|
6.
|
H57-56-35-06/NB /BM06
|
Danh sách tài sản thanh lý
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Thời gian
lưu trữ
|
Đơn vị lưu trữ
|
-
|
Sổ theo dõi tài sản
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Phiếu tiếp nhận tài sản
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP/ĐV
|
-
|
Phiếu bàn giao tài sản
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP/ĐV
|
-
|
Kế hoạch KKTS và ĐGTS
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Báo cáo kiểm kê tài sản
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Danh sách tài sản điều chuyển
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Danh sách tài sản thanh lý
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Kế hoạch ĐCTS/TLTS
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP
|
-
|
Hồ sơ thực hiện ĐCTS/TLTS
(theo nghị định 151/2017/NĐ-CP)
|
[…năm]/vĩnh viễn
|
VP/ĐV
|
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU QUY TRÌNH
H57-56-35-06/NB/BM01
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
SỔ THEO DÕI TÀI SẢN
(NĂM 202…)
TT
|
Ghi tăng TS
|
Khấu hao TS
|
Ghi giảm TS
|
Chứng từ
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu TS
|
Nước sản xuất
|
Tháng, năm đưa vào sử dụng
|
Ký hiệu TS
|
Nguyên giá TS
|
Khấu hao
|
Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TS
|
|
Lý do giảm TS
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Tỷ lệ (%) khấu hao
|
Mức khấu hao
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng, năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Văn phòng/ đơn vị tương đương
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
H57-56-35-06/NB/BM02
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
PHIẾU TIẾP NHẬN TÀI SẢN
(MUA THEO HĐ SỐ/ĐIỀU CHUYỂN)
Các căn cứ…..
Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm …. tại ……. Chúng tôi gồm có:
1. Thành phần:
Đơn vị bàn giao :
Đại diện: Chức vụ:
Đại diện: Chức vụ:
Đơn vị nhận: Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin khoa học
Đại diện: Chức vụ:
Đại diện: Chức vụ:
2. Nội dung bàn giao:
STT
|
Tên tài sản
Dụng cụ, hồ sơ
kèm theo
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Quy cách tài sản
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H57-56-35-06/NB/BM03
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 202…
|
PHIẾU BÀN GIAO TÀI SẢN
Các căn cứ…..
Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm …. tại ……. Chúng tôi gồm có:
1. Thành phần:
Đơn vị bàn giao : Văn phòng/đơn vị tương đương
Đại diện: Chức vụ:
Đại diện: Chức vụ:
Đơn vị/cá nhân tiếp nhận:
Đại diện: Chức vụ:
Đại diện: Chức vụ:
2. Nội dung bàn giao:
STT
|
Tên tài sản
Dụng cụ, hồ sơ
kèm theo
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Quy cách tài sản
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[Giám đốc/
Trưởng phòng]
|
Văn phòng/
đơn vị tương đương
|
[đơn vị sử dụng/
cá nhân]
|
H57-56-35-06/NB/BM04
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN
Ngày …. tháng … năm …
TT
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ
|
Nước SX
|
Năm sử dụng
|
Số hiệu TSCĐ
|
Sổ sách
|
Kiểm kê
|
Chênh lệch
|
Đề nghị thanh lý
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị tại kỳ kiểm kê trước
|
Giá trị đã hao mòn
|
Số lượng
|
Giá trị còn lại
|
Thừa
|
Thiếu
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
F
|
G
|
Phòng ban:
|
Loại tài sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Văn phòng/ đơn vị tương đương
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
H57-56-35-06/NB/BM05
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
DANH SÁCH TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN
TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Nhãn hiệu
|
Thông số kỹ thuật
|
Nước SX
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Định giá tài sản
|
Điều chuyển đến
|
Ghi chú
|
Nguyên giá (đồng
|
Chất lượng còn lại
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Văn phòng/ đơn vị tương đương
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
H57-56-35-06/NB/BM06
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
UBND XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20…
|
DANH SÁCH TÀI SẢN THANH LÝ
(ĐỀ NGHỊ HỦY/ BÁN PHẾ LIỆU/ BÁN ĐẤU GIÁ)
TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Nhãn hiệu
|
Thông số kỹ thuật
|
Nước SX
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Định giá tài sản
|
Đề nghị bán đấu giá
|
Đề nghị thanh lý
|
Nguyên giá (đồng)
|
Chất lượng còn lại
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Bán phế liệu
|
Hủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Văn phòng/ đơn vị tương đương
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|