|
Thủ tục hành chính cấp xã: Lĩnh vực Thủy lợi (3 thủ tục) Ngày cập nhật 29/03/2023
Lĩnh vực Thủy lợi cấp xã có 03 thủ tục sau:
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
2.Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QUY TRÌNH
|
Mã số: QT-NNPTNT-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/8/2022
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1.Chủ tịch
|
|
|
2. Công chức ĐC-XD
|
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực PTNT của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực NN&PTNT với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa, từ viết tắt:
-
UBND : Ủy ban nhân dân
-
QT : Quy trình
-
TTHC : Thủ tục hành chính
-
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
-
Thủy lợi : Thủy lợi
-
ĐC-XD : Địa chính - Xây dựng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu)
|
x
|
|
|
- Hồ sơ được phê duyệt;
|
x
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
4.
|
Thời gian xử lý: 56 giờ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND xã Quảng Thái
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp, Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức ĐC –XD
|
Tổ chức/Công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
4 h
|
Theo mục 5.1
BM-PTN-01
BM-PTD-02
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả hồ sơ cho công dân trong thời hạn không quá 8 giờ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời gian không quá 8 giờ kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Công chức ĐC-XD tiến hành các bước tiếp theo.
* Công chức TC-KT xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: Lập thủ tục thanh toán và đề xuất lãnh đạo UBND cấp xã;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức ĐC-XD
|
Công chức ĐC –XD
Công chức Kế toán
|
30 h
18 h
|
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển Công chức ĐC-XD
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký xác nhận thanh toán nguồn vốn hỗ trợ
|
Lãnh đạo
cấp xã
|
4 h
|
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
QT-TL-01/BM-01
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
-
|
QT-TL-01/BM-02
|
Hồ sơ được phê duyệt;
|
-
|
QT-TL-01/BM-03
|
Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
|
BM-PTN-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Phiếu theo dõi quy trình
|
BM-PTD-02
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.2
|
QT-TL-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1.Chủ tịch
|
|
|
2. Công chức ĐC-XD
|
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực PTNT của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực NN&PTNT với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa, từ viết tắt:
-
UBND : Ủy ban nhân dân
-
QT : Quy trình
-
TTHC : Thủ tục hành chính
-
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
-
NNPTNT: Nông nghiệp Phát triển nông thôn
-
ĐC-XD : Địa chính - Xây dựng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
x
|
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật; (Bản chính)
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
4.
|
Thời gian xử lý: 160 giờ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND xã Quảng Thái
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp, Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức ĐC –XD
|
Tổ chức/Công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
8 h
|
Theo mục 5.1
BM-PTN-01
BM-PTD-02
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả hồ sơ cho công dân trong thời hạn không quá 24 giờ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời gian không quá 8 giờ kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Công chức ĐC– XD tiến hành các bước tiếp theo.
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: Lập thủ tục và đề xuất lãnh đạo UBND cấp xã;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức ĐC-XD
|
Công chức ĐC -XD
|
144 h
|
|
3
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển Công chức ĐC - XD
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký ban hành Quyết định phê duyệt.
|
Lãnh đạo
cấp xã
|
8 h
|
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
|
BM-PTN-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Phiếu theo dõi quy trình
|
BM-PTD-02
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.2
|
QT-TL-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1.Chủ tịch
|
|
|
2. Công chức ĐC-XD
|
|
|
3. Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR)
|
|
|
4. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THÁI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Thái)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực NNPTNT của xã Quảng Thái theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực NN&PTNT với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của xã Quảng Thái, bao gồm 01 thủ tục hành chính:
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa, từ viết tắt:
-
UBND : Ủy ban nhân dân
-
QT : Quy trình
-
TTHC : Thủ tục hành chính
-
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
-
NNPTNT : Nông nghiệp Phát triển nông thôn
-
ĐC-XD : Địa chính - Xây dựng
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
x
|
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
4.
|
Thời gian xử lý: 160 giờ
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND xã Quảng Vinh
|
6.
|
Lệ phí: Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp , Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 5.1;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức ĐC –XD
|
Tổ chức/Công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
8 h
|
Theo mục 5.1
BM-PTN-01
BM-PTD-02
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả hồ sơ cho công dân trong thời hạn không quá 24 giờ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời gian không quá 8 giờ kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Công chức ĐC– XD tiến hành các bước
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: Lập thủ tục và đề xuất lãnh đạo UBND cấp xã;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Công chức ĐC-XD tiếp theo.
|
Công chức ĐC –XD
|
144 h
|
|
4
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển Công chức ĐC - XD
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo xã ký ban hành Quyết định phê duyệt.
|
Lãnh đạo
cấp xã
|
8 h
|
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
|
BM-PTN-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Phiếu theo dõi quy trình
|
BM-PTD-02
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
-
|
Bộ hồ sơ theo Mục V.2
|
QT-TL-01
|
Vĩnh viễn
|
Công chức ĐC-XD
|
Các tin khác
|
|