Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định mức giá mới đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt Ngày cập nhật 07/01/2018 | thu gom rác |
Ngày 15/11/2017, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định sô 94/2017/QĐ-UBND về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018, thay thể các quy định trước đây về quy định giá dịch vụ thu gom rác thải trên địa bàn tỉnh TT Huế.
Theo đó, kể từ ngày 01/01/2018, giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn toàn tỉnh sẽ được điều chỉnh tăng theo từng năm đối với từng đối tượng được quy định cụ thể.
a) Mức giá tối đa năm 2018:
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công hàng thủ công.
- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác.
- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh doanh.
- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
- Trường hợp một địa điểm có nhiều đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Đơn vị tính
|
Mức giá dịch vụ
|
Ghi chú
|
I
|
Hộ dân cư
|
|
|
|
A
|
Hộ không kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
1.1
|
Mặt tiền
|
đồng/hộ/tháng
|
30,000
|
|
1.2
|
Kiệt, ngõ
|
đồng/hộ/tháng
|
24,000
|
|
2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
2.1
|
Mặt tiền
|
đồng/hộ/tháng
|
23,000
|
|
2.2
|
Kiệt, ngõ
|
đồng/hộ/tháng
|
20,000
|
|
3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
đồng/hộ/tháng
|
20,000
|
|
4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
đồng/hộ/tháng
|
18,000
|
|
B
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
97,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
67,000
|
|
1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
75,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
57,000
|
|
2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
2.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
68,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
53,000
|
|
2.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
56,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
42,000
|
|
3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
43,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
29,000
|
|
4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
40,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
27,000
|
|
C
|
Phòng trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
10,000
|
|
D
|
Thuyền du lịch
|
đồng/thuyền/tháng
|
95,000
|
|
II
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
đồng/m3
|
345,000
|
|
b) Lộ trình tăng giá: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo. Riêng đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, sẽ thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm.
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Năm
|
|
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
2022
|
I
|
Hộ dân cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộ không kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
a
|
Mặt tiền
|
30,000
|
48,000
|
66,000
|
83,000
|
100,000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
24,000
|
39,000
|
53,000
|
68,000
|
83,000
|
1.2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
|
|
|
|
a
|
Mặt tiền
|
23,000
|
38,000
|
52,000
|
66,000
|
81,000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
20,000
|
31,000
|
43,000
|
55,000
|
66,000
|
1.3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
30,000
|
42,000
|
53,000
|
64,000
|
1.4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
18,000
|
27,000
|
36,000
|
46,000
|
55,000
|
2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
97,000
|
140,000
|
182,000
|
225,000
|
268,000
|
b
|
Nhóm 2
|
67,000
|
98,000
|
127,000
|
156,000
|
186,000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
75,000
|
128,000
|
160,000
|
203,000
|
245,000
|
b
|
Nhóm 2
|
57,000
|
84,000
|
112,000
|
140,000
|
167,000
|
2.2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
68,000
|
96,000
|
124,000
|
153,000
|
181,000
|
b
|
Nhóm 2
|
53,000
|
72,000
|
93,000
|
112,000
|
132,000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
56,000
|
83,000
|
110,000
|
137,000
|
164,000
|
b
|
Nhóm 2
|
42,000
|
61,000
|
80,000
|
100,000
|
119,000
|
2.3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
43,000
|
65,000
|
86,000
|
108,000
|
130,000
|
b
|
Nhóm 2
|
29,000
|
45,000
|
61,000
|
77,000
|
92,000
|
2.4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
40,000
|
55,000
|
70,000
|
84,000
|
90,000
|
b
|
Nhóm 2
|
27,000
|
38,000
|
48,000
|
59,000
|
70,000
|
3
|
Phòng trọ
|
10,000
|
21,000
|
32,000
|
43,000
|
55,000
|
4
|
Thuyền du lịch
|
95,000
|
110,000
|
124,000
|
140,000
|
153,000
|
www.thuathienhue.gov.vn Tập tin đính kèm: Phạm Công Phước Các tin khác
| |