|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố TRƯỜNG THCS LÊ XUAN CÁC TRƯỜNG HỌC Trung tâm Giám sát, Điều hành đô thị thông minh IOC
| | |
|
Công khai Dự toán Thu- Chi Ngân sách Nhà nước năm 2019 ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 09/03/2019
Ngày 04 tháng 3 năm 2019, UBND xã ban hành Quyết định số 38/QĐ-UBND về việc ban hành công bố công khai Dự toán Ngân sách nhà nước của UBND xã năm 2019.
Theo đó,
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
40,000,000 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
40,000,000 |
1.1 |
Lệ phí |
40,000,000 |
|
Phí công chứng |
19,000,000 |
|
Phí môn bài |
21,000,000 |
|
……………. |
|
1.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
……………. |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
……………. |
|
3.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
……………. |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
4,560,000,000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4,114,420,000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4,114,420,000 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
28,980,000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
28,980,000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
18,000,000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
18,000,000 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
27,000,000 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
27,000,000 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
62,000,000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
62,000,000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
60,000,000 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
60,000,000 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
33,000,000 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
27,000,000 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14,400,000 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
14,400,000 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
11,700,000 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
11,700,000 |
11 |
Chi sự nghiệp QPAN |
49,500,000 |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
49,500,000 |
12 |
Chi dự phòng |
134,000,000 |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
134,000,000 |
13 |
Chi các khoản để lại qua QLNN |
40,000,000 |
13.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
13.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
40,000,000 |
14 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
2 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu) |
|
Ghi chú: Các khoản chi được giao trên là số đã trừ tiết kiệm chi 10% |
Tập tin đính kèm: Phạm Công Phước Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 10.456.175 Truy cập hiện tại 5.230
|
|