Tìm kiếm tin tức
Họp thông qua phương án bồi thường, hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng công trình
Ngày cập nhật 11/10/2019

Sáng ngày 11 tháng 10 năm 2019, tại Nhà văn hóa xã Quảng Thái, Trung tâm phát triển quỹ đất tổ chức cuộc họp để thông qua dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Khu phố chợ tại vùng trung tâm xã Quảng Thái (đợt 1).

Tham dự buổi làm việc có đồng chí Bùi Ngọc Đăng- Phó Giám đốc Trung tâm PTQĐ huyện, ông Phạm Công Phước- PCT UBND xã, đại diện phòng Tài nguyên và Môi trường, cán bộ địa chính xã, đại diện HTX, trưởng thôn Nam Giảng và đội sản xuất, các hộ dân bị ảnh hưởng.

 

 

Đồng chí Bùi Ngọc Đăng - Phó Giám Đốc trung tâm phát triển quỹ đất thông qua phương án đền bù:

* Khối lượng bồi thường, hỗ trợ:

- Diện tích thu hồi: Khu đất: 20175.9 m2 trong đó đất trồng màu: 20175.9 m2

- Đối tượng bị ảnh hưởng:

+ Số hộ bị ảnh hưởng: 30 hộ

Trong đó:

- Về tổ chức: 0

- Về hộ gia đình, cá nhận, cộng đồng dân cư: 30

Khối lượng nhà ở phải di dời: Không

Khối lượng đền bù bằng đất ở nông thôn: Không

Khối lượng công trình, hạ tầng, kỹ thuật phải phá dỡ, di dời: Không

* Kinh phí thực hiện

Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ và chi phí tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng được giải quyết từ nguồn dự án chi trả

* Dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và chi phí tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng

Tổng kinh phí thực hiện giải phóng mặt bằng: 1.530.248.000 đồng

(Một tỉ năm trăm ba mươi triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn đồng)

Trong đó:

+ Chi phí bồi thường, hỗ trợ: 1.500.243.000 đồng

+ Chi phí hoạt đồng bồi thường: 30.005.000 đồng

Đ/c Nguyễn Ngọc Đăng thông qua dự thảo phương án bồi thường

Phụ lục                  
CHI TIẾT GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ THIỆT HẠI VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: KHU PHỐ CHỢ TẠI VÙNG TRUNG TÂM XÃ QUẢNG THÁI
   
Stt Họ và tên ĐVT Mã số Số lượng  Điều kiện đến bù  Đơn giá    Hỗ trợ  Hệ số ĐCGĐ   Thành tiền
(đồng) 
Ghi chú
1 Hồ Độc               15,612,000  
  Đất trồng màu thửa số 36, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   212.9 100%      23,300   1 4,961,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   212.9        23,300 2   9,921,000  
  Cây lạc m2 21 212.9          3,430   1 730,000  
  Sắn công nghiệp m3 33 212.9 50%        3,100   1 330,000  
2 Hồ Diệu               25,587,000  
  Đất trồng màu thửa số 34, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   350.5 100%      23,300   1 8,167,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   350.5        23,300 2   16,333,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 350.5          3,100   1 1,087,000  
3 Hồ Dũng               6,592,000  
  Đất trồng màu thửa số 33, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   90.3 100%      23,300   1 2,104,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   90.3        23,300 2   4,208,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 90.3          3,100   1 280,000  
4 Hồ Quốc Bình                13,695,000  
  Đất trồng màu thửa số 20, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   187.6 100%      23,300   1 4,371,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   187.6        23,300 2   8,742,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 187.6          3,100   1 582,000  
5 Hồ Sáu               19,029,000  
  Đất trồng màu thửa số 18, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   259.5 100%      23,300   1 6,046,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   259.5        23,300 2   12,093,000  
  Cây lạc m2 21 259.5          3,430   1 890,000  
6 Hồ Tá               13,636,000  
  Đất trồng màu thửa số 27, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   186.8 100%      23,300   1 4,352,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   186.8        23,300 2   8,705,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 186.8          3,100   1 579,000  
7 Hồ Thúc Lập               13,706,000  
  Đất trồng màu thửa số 22, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   186.9 100%      23,300   1 4,355,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   186.9        23,300 2   8,710,000  
  Cây lạc m2 21 186.9          3,430   1 641,000  
8 Hồ Tiết               7,300,000  
  Đất trồng màu thửa số 1, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   100.0 100%      23,300   1 2,330,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   100.0        23,300 2   4,660,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 100.0          3,100   1 310,000  
9 Hồ Trọng Ta               118,076,000  
  Đất trồng màu thửa số 9,13,17, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1445.8 100%      23,300   1 33,687,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1445.8        23,300 2   67,374,000  
  Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (5khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) khẩu   5.0     465,000 6   13,950,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 21 988.6          3,100   1 3,065,000  
  Khoai lang m3 17 457.2          2,640   1 1,207,000  
10 Hồ Văn Mại               31,683,000  
  Đất trồng màu thửa số 10, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   432.1 100%      23,300   1 10,068,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   432.1        23,300 2   20,136,000  
  Cây lạc m2 21 431.1 100%        3,430   1 1,479,000  
  Cây rau muống cạn  m3 31 431.1 50%        3,960   1 853,500  
11 Hồ Viết Sơn               50,568,000  
  Đất trồng màu thửa số 39, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   689.6 100%      23,300   1 16,068,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   689.6        23,300 2   32,135,000  
  Cây lạc m2 21 689.6          3,430   1 2,365,000  
12 Hồ Viết Tây               84,804,000  
  Đất trồng màu thửa số 8,11,15, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1374.9 100%      23,300   1 32,035,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1374.9 75%      23,300 2   48,053,000  
  Cây lạc m2 21 1374.9          3,430   1 4,716,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 1374.9 50%        3,100   1 2,131,000  
13 Hoàng Quyết               62,568,000  
  Đất trồng màu thửa số 38, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   857.1 100%      23,300   1 19,970,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   857.1        23,300 2   39,941,000  
  Cây sắn công nghiệp m2 33 857.1          3,100   1 2,657,000  
14 Hoàng Thi               121,479,000  
  Đất trồng màu thửa số 14,19, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1656.6 100%      23,300   1 38,599,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1656.6        23,300 2   77,198,000  
  Cây lạc m2 21 1656.6          3,430   1 5,682,000  
  Khoai lang m2 17 675.2 50%        2,640   1 891,500  
15 Lê Lương               105,304,000  
  Đất trồng màu thửa số 5, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1245.8 100%      23,300   1 29,027,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1245.8        23,300 2   58,054,000  
  Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (5khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) khẩu   5.0     465,000 6   13,950,000  
  Cây lạc m2 21 1245.8          3,430   1 4,273,000  
16 Lê Hiệu               66,371,000  
  Đất trồng màu thửa số 45, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   905.1 100%      23,300   1 21,089,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   905.1        23,300 2   42,178,000  
  Cây lạc m2 21 905.1          3,430   1 3,104,000  
17 Lê Khắc               13,658,000  
  Đất trồng màu thửa số 23, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   187.1 100%      23,300   1 4,359,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   187.1        23,300 2   8,719,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 187.1          3,100   1 580,000  
18 Nguyễn Văn Trung               179,673,000  
  Đất trồng màu thửa số 7,24,28, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   2353.9 100%      23,300   1 54,846,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   2353.9        23,300 2   109,692,000  
  Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (3khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) khẩu   3.0     465,000 6   8,370,000  
  Cây lạc m2 21 1972.4          3,430   1 6,765,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 869.7 50%        3,100   1 1,348,000  
  Khoai lang m2 17 381.5          2,640   1 1,007,000  
19 Trần Thân               47,620,000  
  Đất trồng màu thửa số 4, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   649.4 100%      23,300   1 15,131,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   649.4        23,300 2   30,262,000  
  Cây lạc m2 21 649.4          3,430   1 2,227,000  
20 Văn Đức Hà               31,229,000  
  Đất trồng màu thửa số 2, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   430.5 100%      23,300   1 10,031,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   430.5        23,300 2   20,061,000  
  Khoai lang m2 17 430.5          2,640   1 1,137,000  
21 Văn Đức Trữ               27,908,000  
  Đất trồng màu thửa số 3, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   382.3 100%      23,300   1 8,908,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   382.3        23,300 2   17,815,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 382.3          3,100   1 1,185,000  
22 Văn Bá Nên               154,476,000  
  Đất trồng màu thửa số 06,29,31, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1984.6 100%      23,300   1 46,241,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1984.6        23,300 2   92,482,000  
  Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (4khẩu; 6tháng/ khẩu *30kg gạo tẻ thường hạt ngắn*15.500 đ/kg) khẩu   4.0     465,000 6   11,160,000  
  Đậu xanh m2 9 833.5          3,960   1 3,301,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 833.5 50%        3,100   1 1,292,000  
  Lạc m2 21 407.2          3,430   1 1,397,000  
  Khoai lang m2 17 743.9          2,640   1 1,964,000  
23 Văn Bửu               6,577,000  
  Đất trồng màu thửa số 32, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   90.1 100%      23,300   1 2,099,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   90.1        23,300 2   4,199,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 90.1          3,100   1 279,000  
24 Văn Chánh               13,680,000  
  Đất trồng màu thửa số 21, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   187.4 100%      23,300   1 4,366,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   187.4        23,300 2   8,733,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 187.4          3,100   1 581,000  
25 Văn Chon               39,024,000  
  Đất trồng màu thửa số 12,16, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   545.3 100%      23,300   1 12,704,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   545.3        23,300 2   25,409,000  
  Cây lạc m2 21 265.6          3,430   1 911,000  
  Khoai lang m2 17 279.7          2,640   1 738,000  
26 Văn Mỹ               135,023,000  
  Đất trồng màu thửa số30,37,40, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   1841.3 100%      23,300   1 42,902,000  
  Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   1841.3        23,300 2   85,805,000  
  Cây lạc m2 21 1841.3          3,430   1 6,316,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 1188.8 50%        3,100   1 1,842,500  
27 Văn Thắng               8,151,000  
  Đất trồng màu thửa số 44, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   124.9 100%      23,300   1 2,910,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   124.9 100%      23,300 2   4,854,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 124.9          3,100   1 387,000  
28 Văn Thị Nẻo               37,596,000  
  Đất trồng màu thửa số 42, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   515.0 100%      23,300   1 12,000,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   515.0 100%      23,300 2   23,999,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 515.0          3,100   1 1,597,000  
29 Văn Thệ               11,505,000  
  Đất trồng màu thửa số 35, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   157.6 100%      23,300   1 3,672,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   157.6        23,300 2   7,344,000  
  Sắn công nghiệp m2 33 157.6          3,100   1 489,000  
30 Hồ Thị Nữ               38,113,000  
  Đất trồng màu thửa số 12,16, VT1 vùng đồng bằng. (Giao theo NĐ 64/CP) m2   545.3 100%      23,300   1 12,704,000  
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm m2   545.3        23,300 2   25,409,000  
  Khoai lang m2 17 545.3          2,640   1 1,440,000  
  Tổng chi phí đền bù               1,500,243,000  
  Chi phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư                30,005,000  
  Tổng chi phí               1,530,248,000  

 

Tập tin đính kèm:
Hoàng Thị Biên Thùy
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 10.424.075
Truy cập hiện tại 3.198